1x.2x.3x.4x+4=?
Chứng minh:
1 x x + 1 + 1 x + 1 x + 2 + 1 x + 2 x + 3 + 1 x + 3 x + 4 + 1 x + 4 x + 5 + 1 x + 5
Đố. Đố em tính nhanh được tổng sau:
1 x x + 1 + 1 x + 1 x + 2 + 1 x + 2 x + 3 + 1 x + 3 x + 4 + 1 x + 4 x + 5 + 1 x + 5 x + 6
Áp dụng kết quả Bài 31 a) (trang 50 SGK Toán 8 Tập 1) ta được:
Giải các phương trình sau:
a ) 5 x - 3 2 = 4 x - 7 2 * b ) 96 x 2 - 16 + 6 = 2 x - 1 x + 4 + 3 x - 1 x - 4 c ) 1 - x 2 x 2 - 4 x - 1 4 x - 4 = x - 1 2 x x - 2 - 1 2 x
a) (*) ⇔ (5x – 3)2 – (4x – 7)2 = 0
⇔ (5x – 3 + 4x – 7)(5x – 3 – 4x + 7) = 0
⇔ (9x – 10)(x + 4) = 0 ⇔ 9x – 10 = 0 hoặc x + 4 = 0
⇔ x = 10/9 hoặc x = -4
Tập nghiệm : S = { 10/9 ; -4}
b) ĐKXĐ: (x + 4)(x – 4) ≠ 0 ⇔ x + 4 ≠ 0 và x – 4 ≠ 0 ⇔ x ≠ ⇔ 4
Ta có: x2 – 16 = (x + 4)(x – 4) ≠ 0
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
96 + 6(x2 – 16) = (2x – 1)(x – 4) + (3x – 1)(x + 4)
⇔ 96 + 6x2 – 96 = 2x2 – 8x – x + 4 + 3x2 + 12x – x – 4
⇔ x2 – 2x = 0 ⇔ x(x – 2) = 0
⇔ x = 0 hoặc x – 2 = 0
⇔ x = 0 hoặc x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm: S = {0;2}
c) ĐKXĐ: x ≠ 0; x – 1 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 0; x ≠ 1 và x ≠ 2
MTC: 4x(x – 2)(x – 1)
Quy đồng và khử mẫu, ta được:
2(1 – x)(x – 1) – x(x – 2) = 2(x – 1)2 – 2(x – 1)(x – 2)
⇔ -2x2 + 4x – 2 – x2 + 2x = 2x2 – 4x + 2 – 2x2 + 6x – 4
⇔ 3x2 – 4x = 0 ⇔ x(3x – 4) = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 4/3
(x = 0 không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm: S = {4/3}
a) + + b) + - c) - + d) - -
a \(\dfrac{1}{x-y}+\dfrac{2}{x+y}+\dfrac{3x}{y^2-x^2}\)
\(=\dfrac{x+y+2x-2y-3x}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}=\dfrac{-y}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\)
b: \(\dfrac{1}{x-2}+\dfrac{1}{x+2}-\dfrac{4x-4}{x^2-4}\)
\(=\dfrac{x+2+x-2-4x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}=\dfrac{-2x+4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}\)
=-2/x+2
c: \(\dfrac{x+1}{x+3}-\dfrac{x-1}{3-x}+\dfrac{2x-2x^2}{x^2-9}\)
\(=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x-3\right)+\left(x-1\right)\left(x+3\right)+2x-2x^2}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-2x-3+x^2+2x-3+2x-2x^2}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{2x-6}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{2}{x+3}\)
bai 2 quy tac chuyen ve doi dau
a, 3x ²+6x+9-2x^5: 2x^4+3x:2x
b,4x ²y ²+y ³-2x-y ³+5x-3x ²y ³
c,18x+26x ² -48x ²+1x ³-5x ²-17x-x^4.x ²-4x^6
d,y ²-109y+27y+18y ²-7y ²+52y+9+4y ³-3y ².y ³+15y
Giải các phương trình sau: 3 x - 1 x - 1 - 2 x + 5 x + 3 = 1 - 4 x - 1 x + 3
⇔ (3x – 1)(x + 3) – (2x + 5)(x – 1) = (x – 1)(x + 3) – 4
⇔ 3x2 + 9x – x – 3 – 2x2 + 2x – 5x + 5 = x2 + 3x – x – 3 – 4
⇔ 3x2 – 2x2 – x2 + 9x – x + 2x – 5x – 3x + x = -3 – 4 + 3 – 5
⇔ 3x = - 9 ⇔ x = - 3 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm.
1X!+2x!+3x!+4x!
quy đồng mẫu thức phân thức
2/x^2-5x+6 và 3/x-3
x^2-4x+4/x^2-2x và x+1/x^2-1
x^3-2^3/x2-4 và 3/x+2
2x/x2+3x+2 và 3x/x2+4x+3
a. (2x + 5)(2x - 5)
b. (x2 + 3)(3 - x2 )
c. 3x(x -1)2 - 2x(x + 3)(x - 3) + 4x(x - 4)
d. 3x(4x - 3) - (2x -1)(6x + 5)
e. 4x(3x2 - x) - (2x + 3)(6x2 - 3x + 1)
f. (x - 2)(1x + 2)(x + 4)
\(\left(x^2+3\right)\left(3-x^2\right)\)
\(\left(x^2+3\right)\left(-x^2+3\right)\)
\(\left(-x^2+3\right).x^2+3\left(-x^2+3\right)\)
\(-x^2.x^2+3x^2+3\left(-x^2+3\right)\)
\(-x^2.x^2+3x^2-3x^2+9\)
\(-x^2.x^2+9\)
\(\left(2x+5\right)\left(2x-5\right)\)
\(2x\left(2x-5\right)+5\left(2x-5\right)\)
\(4x^2-10x+5\left(2x-5\right)\)
\(4x^2-10x+10x-25\)
\(4x^2-25\)