Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2 biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 I2 từ dung dịch NaI.
Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7g I2 từ dung dịch NaI.
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
nI2 = = 0,05 mol.
Theo pt: nCl2 = nI2 = 0,05 mol.
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
nHCl = 4. nCl2 = 4. 0,05 = 0,2 mol.
Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3g.
Khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2 là bao nhiêu, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7g I2 từ dung dịch NaI
A. 3,65
B. 7,3
C. 14,6
D. 36,5
Đáp án B
Phương trình hóa học của phản ứng
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
0,05 ← 0,05 (mol)
nIot = 0,05 mol
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
0,2 ← 0,05 (mol)
Khối lượng HCl cần dùng là: mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3g
Bài 8.Xác định nồng độ mol của dung dịch KI biết rằng 200ml dung dịch đó tác dụng hết với khí CL2 thì giải phóng 76,2g I2
Bài 9 Tính khối lượng HCL bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí CL2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 I2 từ dung dịch NaI
Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2 biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7 I2 từ dung dịch NaI.
Phương trình hóa học của phản ứng:
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
71g (2 x 127)g
X g 12,7g
X = 3,55g
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4 x 36,5g) 71g
Y g 3,55 g
Y = 7,3g
Khối lượng HCl cần dùng là 7,3g
1. Oxi hóa HCl bởi MnO2 sinh ra khí Cl2. biết rằng khí Cl2 sinh ra có thể đẩy được 12,7g I2 từ dd NaI.
. Câu hỏi : tính khối lượng HCl ?
\(MnO_2+4HCl\underrightarrow{^{to}}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\left(1\right)\)
\(Cl_2+2NaI\rightarrow NaCl+I_2\left(2\right)\)
\(n_{I2}=\frac{12,7}{254}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{Cl2}=n_{I2}=0,05\left(mol\right)\)
Dựa vào PT (1), ta thấy:
\(n_{HCl}=4n_{Cl2}=0,05.4=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
MnO2+4HCl->MnCl2+2H2O+Cl2
...........0,4----------------------------0,1
Cl2+2NaI->2NaCl+I2
0,1----------------------0,1
nI=12,7\127=0,1 mol
=>mHCl=0,4.36,5=14,6g
tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong pứ đó có thể đẩy đc 12,7g I2 từ dd NaI
trả lời giùm em với ????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????????
4HCl | + | MnO2 | → | Cl2 | + | 2H2O | + | MnCl2 |
0,2 <======= 0,05
Cl2 | + | 2NaI | → | I2 | + | 2NaCl |
0,05 <========12,7/254
ta có:
mHCl= 0,2 *36,5=7,3g
Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khí Cl2. Xác định % khối lượng MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị oxi hóa chiếm 60% lượng HCl đă phản ứng?
A . 52,4%.
B . 26,9 %
C .45,2%
D. 21,59%.
Gọi số mol KMnO4 và MnO2 lần lượt là a và b Ta có:
KMnO4 + 16HCll -> 2KCl + 2MnCl2 + 8H2O + 5cC2
a. 8a. 2.5a
MnO2 + 4HCl => MnCl2 + 2H2O + Cl2
b. 4b. b
Mà HCl bị oxi hóa chiếm 60% lượng HCl phản ứng
=> 2*(2.5a+b)=0.6*(8a+4b) a=2b => %m MnO2 = 21.59%
=> Đáp án D
Cho hỗn hợp X gồm KMnO4 và MnO2 vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy thoát ra khí Cl2. Xác định % khối lượng của MnO2 trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị khử chiếm 60% lượng HCl đã phản ứng
A. 26,9%
B. 21,59%
C. 52,4%
D. 45,2%
Đun nhẹ hỗn hợp KMnO4 và HCl đặc. Dẫn khí Cl2 sinh ra đi vào dung dịch NaI thì thu được 12,7g Iôt. Khối lượng axit HCl bị oxi hoá bởi KMnO4 là bao nhiêu?
2KMnO4+16HCl->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
0,32--------------------------0,1
2NaI+Cl2->2NaCl+I2
0,1------------0,1
=>n I2=\(\dfrac{12,7}{127}=0,1\)mol
=>m HCl=0,32.36,5=11,68g
1) Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dd NaOH 4M (ở nhiệt đọ thường).
a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sảy ra.
b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dd sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể).
2) Đổ dd chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? Vì sao?
3) Tính khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7g I2 từ dd NaI.
3)Phương trình hóa học của phản ứng:
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
71g (2 x 127)g
X g 12,7g
X = 3,55g
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4 x 36,5g) 71g
Y g 3,55 g
Y = 7,3g
Khối lượng HCl cần dùng là 7,3g
1)
nNaOH = 0,5 x 4 = 2 mol
a) Phương trình hóa học của phản ứng :
MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 +2H2O
0,8 mol 0,8mol 0,8 mol
Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
0,8 mol → 1,6 mol. 0,8mol 0,8mol
b) Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng:
CM(NaCl) = CM(MnCl2) = CM(NaClO) = 0,8 /0,5 = 1,6 mol/l
CM(NaOH)dư = (2. 1,6)/0,5 = 0,8 mol/l