Thu gọn đa thức sau :
\(Q=x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
Thu gọn đa thức sau :
A = \(x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
\(A=x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
\(A=\left(x^2+x^2+x^2\right)+\left(y^2-y^2+y^2\right)+\left(z^2+z^2-z^2\right)\)
\(A=3x^2+y^2+z^2\)
A = \(x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
= \(\left(1+1+1\right)x^2+\left(1-1+1\right)y^2+\left(1+1-1\right)z^2\)
=\(3x^2+y^2+z^2\)
\(A=x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
\(A=\left(x^2+x^2+x^2\right)+\left(y^2-y^2+y^2\right)+\left(z^2+z^2-z^2\right)\)
\(A=3.x^2+y^2+z^2\)
Thu gọn đa thức sau:
\(M=x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
Ai giúp mình với!
Ở trường mình vẫn chưa học đến đa thức.
M=x2+y2+z2+x2-y2+z2+x2+y2-z2
=(x2+x2+x2)+(y2-y2+y2)+(z2+z2-z2)
=3x2 + y2 + z2
\(x^2-y^2+z^2-x^2+y^2-z^2\)+2015x
Thu gọn đa thức trên
\(\left(x^2-x^2\right)-\left(y^2-y^2\right)+\left(z^2-z^2\right)+2015x=2015x.\)
x2-y2+z2-x2+y2-z2+2015x
= (x2-x2)+(y2-y2)+(z2-z2)+2015x
= 0+0+0+2015x=2015x
Thu gọn đa thức sau:
\(Q=x^2+y^2+z^2+x^2-y^2+z^2+x^2+y^2-z^2\)
Thu gọn đa thức sau:
Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2
Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2.
Q = (x2 + x2 + x2 ) + (y2 - y2 + y2) + (z2 + z2 - z2)
= 3x2 + y2 + z2.
Q = x2 + y2 + z2 + x2 - y2 + z2 + x2 + y2 - z2.
Q = (x2 + x2 + x2 ) + (y2 - y2 + y2) + (z2 + z2 - z2)
= 3x2 + y2 + z2.
Q = x2 + y2 + z2 + x2 – y2 + z2 + x2 + y2 - z2
= x2 + x2 + x2 + y2 + y2 - y2 + y2 + z2 + z2 - z2
= 3x2 + y2 + z2
Cho đa thức \(P = 8{x^2}{y^2}z - 2xyz + 5{y^2}z - 5{x^2}{y^2}z + {x^2}{y^2} - 3{x^2}{y^2}z.\)
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức P;
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=-4;y=2 và z=1.
a)
\(\begin{array}{l}P = 8{x^2}{y^2}z - 2xyz + 5{y^2}z - 5{x^2}{y^2}z + {x^2}{y^2} - 3{x^2}{y^2}z\\ = \left( {8{x^2}{y^2}z - 5{x^2}{y^2}z - 3{x^2}{y^2}z} \right) - 2xyz + 5{y^2}z + {x^2}{y^2}\\ = - 2xyz + 5{y^2}z + {x^2}{y^2}\end{array}\)
Hạng tử có bậc cao nhất là \({x^2}{y^2}\) có bậc là 2 + 2 = 4 nên bậc của đa thức là 4.
b) Thay \(x = - 4;y = 2;z = 1\) vào P ta được \(P = - 2.\left( { - 4} \right).2.1 + {5.2^2}.1 + {\left( { - 4} \right)^2}{.2^2} = 16 + 20 + 64 = 100.\)
2. Thu gọn đa thức sau:
M= \(x^3+y^3+z^3+x^3-y^3+z^3+x^3+y^3-z^3\)
M = ( x\(^3\) + x\(^3\) + x\(^3\) ) + ( y\(^3\) - y\(^3\) + y\(^3\) ) + ( z\(^3\) + z3 - z\(^3\) )
= 3x\(^3\) + y\(^3\) + z\(^3\)
Giải chi tiết nha
Thu gọn biểu thức sau:
2
x
y
−
2
y
z
⋅
z
+
x
y
+
1
2
z
2
y
+
2
z
y
⋅
z
2xy−2yz⋅z+xy+12z2y+2zy⋅z
Cho đa thức \(N = 5{y^2}{z^2} - 2x{y^2}z + \dfrac{1}{3}{x^4} - 2{y^2}{z^2} + \dfrac{2}{3}{x^4} + x{y^2}z\).
a) Thu gọn đa thức N.
b) Xác định hệ số và bậc của từng hạng tử (tức là bậc của từng đơn thức) trong dạng thu gọn của N.
a)
\(\begin{array}{l}N = 5{y^2}{z^2} - 2x{y^2}z + \dfrac{1}{3}{x^4} - 2{y^2}{z^2} + \dfrac{2}{3}{x^4} + x{y^2}z\\ = \left( {5{y^2}{z^2} - 2{y^2}{z^2}} \right) + \left( { - 2x{y^2}z + x{y^2}z} \right) + \left( {\dfrac{1}{3}{x^4} + \dfrac{2}{3}{x^4}} \right)\\ = 3{y^2}{z^2} - x{y^2}z + {x^4}\end{array}\)
b) Đa thức có 3 hạng tử là: \(3{y^2}{z^2}; - x{y^2}z;{x^4}\)
Xét hạng tử \(3{y^2}{z^2}\) có hệ số là 3, bậc là 2+2=4.
Xét hạng tử \( - x{y^2}z\) có hệ số là -1, bậc là 1+2+1=4.
Xét hạng tử \({x^4}\) có hệ số là 1, bậc là 4.