Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9 ?
Hãy tính số trung bình cộng của dấu hiệu ở bài tập 9.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 3 (2,0 điêm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7C được
ghi trong bảng sau:
7 | 4 | 4 | 6 | 6 | 5 | 6 | 8 |
8 | 7 | 2 | 6 | 4 | 8 | 5 | 6 |
9 | 8 | 4 | 7 | 9 | 6 | 6 | 6 |
7 | 2 | 7 | 6 | 7 | 8 | 6 | 10 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Hãy lập bảng “tần số".
b) Tính số trung bình cộng và tim mốt của dấu hiệu.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
a. Dấu hiệu là Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của mỗi học sinh lớp 7C
Giá trị (x) | Tần số (n) |
2 | 2 |
4 | 4 |
5 | 2 |
6 | 10 |
7 | 6 |
8 | 5 |
9 | 2 |
10 | 1 |
b.Số trung bình cộng điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7C là:
\(\dfrac{\left(2.2\right).\left(4.4\right).\left(5.2\right).\left(6.10\right).\left(7.6\right).\left(8.5\right).\left(9.2\right).\left(10.1\right)}{32}\)=\(\dfrac{200}{32}\)=\(\dfrac{25}{4}\)=6,25
c. Biểu đồ đoạn thẳng
Bài 1: Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính theo phút) của học sinh và ghi lại như sau:
10 | 5 | 8 | 8 | 9 | 7 | 8 | 9 | 14 | 8 |
5 | 7 | 8 | 10 | 9 | 8 | 10 | 7 | 14 | 8 |
9 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 5 | 5 | 14 |
Hãy cho biết:
a).Dấu hiệu mà người ta cần quan tâm là gì?
b).Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
(mong giúp mình)
Một giáo viên theo dõi bài tập của 30 học sinh như sau:
14 5 8 8 9 7 8 9 10 8 5 7 8 10 9
9 10 14 7 8 9 8 8 9 9 9 10 14 5 5
a, Dấu hiệu ở đây là gì
b, Lập bảng tần số và nhận xét
c, Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
e, nếu mỗi giá trị của dấu hiệu đều giảm 1,5 lần thì số trung bình cộng thay đổi như thế nào
Điểm kiểm tra giữa kì 1 môn toán của lớp 7a được ghi lại trong bảng sau
5 | 4 | 3 | 3 | 9 | 6 |
7 | 9 | 6 | 10 | 3 | 8 |
5 | 4 | 7 | 9 | 5 | 7 |
7 | 9 | 6 | 4 | 6 | 3 |
6 | 3 | 4 | 6 | 8 | 9 |
a , dấu hiệu ở đây cần tìm là gì
b hãy lập bảng tần số của dấu hiệu
c hãy tính điểm trung bình cộng và tìm 'mốt' của dấu hiệu
a , dấu hiệu ở đây cần tìm là điểm kiểm tra giữa kì 1 môn toán của lớp 7a.
b , Bảng tần số về điểm kiểm tra giữa kì 1 môn toán:
Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 5 | 4 | 3 | 6 | 4 | 2 | 5 | 1 | N = 30
c ,
Tích (x . n) | 15 | 16 | 15 | 36 | 28 | 16 | 45 | 10 | x . n = 181
Số điểm trung bình:
\(\overline{\text{X}}\) = \(\dfrac{\text{tổng}}{\text{N}}\) = \(\dfrac{\text{181}}{\text{30}}\approx\text{6,03}\) điểm.
Mốt = Mo = 6 điểm.
a)Dấu hiệu:Điểm kiểm tra giữa kì 1 môn Toán của lớp 7a
b)
Giá trị(x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||
Tần số(n) | 5 | 4 | 3 | 5 | 4 | 2 | 5 | N=28 |
c)X=3+5.4+4.5+3.6+5.7+4.8+2.9+5/28=5.3