Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(\left(x-2\right)^4-x^4=y^3\)
Cho phương trình: \(x^2-3y^2+2xy-2x-10y+4\)
a) Tìm nghiệm \(\left(x;y\right)\) của phương trình thỏa mãn: \(x^2+y^2=10\)
b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình đã cho
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(\left(x-2\right)^4-x^4=y^3\)
Ta có:
\(y^3=\left(x-2\right)^4-x^4\)
\(\Leftrightarrow y^3=-8\left(x-1\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
\(\Rightarrow\)y là số chẵn
Đặt \(y=-2k\left(k\in Z\right)\)
\(\Rightarrow-8k^3=-8\left(x-1\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
\(\Leftrightarrow k^3=\left(x-1\right)\left(x^2-2x+2\right)\)
Đễ dàng chứng minh được \(\left(x-1\right);\left(x^2-2x+2\right)\) nguyên tố cùng nhau
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-1=m^3\\x^2-2x+2=n^3\end{cases}}\)
\(\Rightarrow n^3=m^6+1\)
Ta lại có: \(m^6< m^6+1\le\left(m^2+1\right)^3\)
\(\Rightarrow m^6+1=\left(m^2+1\right)^3\)
\(\Leftrightarrow m^2\left(m^2+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow m=0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=0\end{cases}}\)
Tìm nghiệm nguyên \(\left(x;y\right)\) của phương trình \(x^2=y\left(y+1\right)\left(y+2\right)\left(y+3\right)\)
Ta có \(VP=y\left(y+3\right)\left(y+1\right)\left(y+2\right)\)
\(VP=\left(y^2+3y\right)\left(y^2+3y+2\right)\)
\(VP=\left(y^2+3y+1\right)^2-1\)
\(VP=t^2-1\) (với \(t=y^2+3y+1\ge0\))
pt đã cho trở thành:
\(x^2=t^2-1\)
\(\Leftrightarrow t^2-x^2=1\)
\(\Leftrightarrow\left(t-x\right)\left(t+x\right)=1\)
Ta xét các TH:
\(t-x\) | 1 | -1 |
\(t+x\) | 1 | -1 |
\(t\) | 1 | -1 |
\(x\) | 0 |
0 |
Xét TH \(\left(t,x\right)=\left(1,0\right)\) thì \(y^2+3y+1=1\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=0\\y=-3\end{matrix}\right.\) (thử lại thỏa)
Xét TH \(\left(t,x\right)=\left(-1;0\right)\) thì \(y^2+3y+1=-1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}y=-1\\y=-2\end{matrix}\right.\) (thử lại thỏa).
Vậy các bộ số nguyên (x; y) thỏa mãn bài toán là \(\left(0;y\right)\) với \(y\in\left\{-1;-2;-3;-4\right\}\)
a) Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình:
\(\left(2^x+1\right)\left(2^x+2\right)\left(2^x+3\right)\left(2^x+4\right)-5^y=11879\)
Dễ thấy vế trái chia hết cho 5 với y >0
Vậy y=0 , giải ra x
Học tốt!!!!!!!
Ta có : 2x;2x+1;2x+2;2x+3;2x+4 là 5 số tự nhiên liên tiếp.
=> 2x(2x+1)(2x+2)(2x+3)(2x+4)⋮5
Mặt khác ƯCLN ( 2x; 5)=1 nên (2x+1)(2x+2)(2x+3)(2x+4)⋮5
+ Với y≥1 thì VP= [(2x+1)(2x+2)(2x+3)(2x+4)−5y]⋮5
Mà VP= 11879≡4(mod5)
Suy ra phương trình vô nghiệm
+Với y=0 ta có :
(2x+1)(2x+2)(2x+3)(2x+4)−50=11879
<=> (2x+1)(2x+2)(2x+3)(2x+4)=11880
<=> (2x+1)(2x+2)(2x+3)(2x+4)=9.10.11.12
<=> 2x+1=9
<=> 2x=8
<=> 2x=23
<=>x=3
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất (x; y)=(3; 0)
a) Tìm tất cả nghiệm nguyên dương của bất phương trình : \(11x-7< 8x+7\)
b) Tìm tất cả nghiệm nguyên âm của bất phương trình \(\frac{x^2+2x+8}{2}-\frac{x^2-x+1}{6}>\frac{x^2-x+1}{3}-\frac{x+1}{4}\)
c)Tìm nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình : \(2\left(3-x\right)-1,5\left(x-4\right)< 3-x\)
a)11x-7<8x+7
<-->11x-8x<7+7
<-->3x<14
<--->x<14/3 mà x nguyên dương
---->x \(\in\){0;1;2;3;4}
b)x^2+2x+8/2-x^2-x+1>x^2-x+1/3-x+1/4
<-->6x^2+12x+48-2x^2+2x-2>4x^2-4x+4-3x-3(bo mau)
<--->6x^2+12x-2x^2+2x-4x^2+4x+3x>4-3+2-48
<--->21x>-45
--->x>-45/21=-15/7 mà x nguyên âm
----->x \(\in\){-1;-2}
c)2(3-x)-1,5(x-4)<3-x
<--->6-2x-1,5x+6<3-x
<--->6+6-3<2x+1,5x-x
<--->9<2,5x
<--->3,6<x mà x la so nguyen nhỏ nhất
--->x=4
Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x\left(x^2+x+1\right)=4^y-1\)
Tìm tất cả các nghiệm nguyên x,y của phương trình:
\(x^2=y^2\left(x+y^4+y^2\right)\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^3-y^3=\left(x-1\right)^2\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(x^3-y^3=\left(x-1\right)^2\)
vc đề nhức nhách thật mới lớp 8 đã có pt 2 ẩn r =)) sao giải dc hệ phương trình còn giải dc chứ xem có sai đề k
Tròi má t phải dùng kt 11 đi làm ms ra , nó vô nghiệm😂
tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2\left(y+3\right)=y\left(x^2-3\right)^2\)