a) Đọc các số La Mã sau : XIV, XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17, 25
c) Cho chín que diêm được sắp xếp (h.8). Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25
c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng.
a) Mười bốn ; hai mươi sáu
b) XVII ; XXV
c) V = VI - I
Ủng hộ nha
a,XIV đọc là: mười bốn
XXVI đọc là: hai mươi sáu
b,17= XVII
25=XXV
c,VI=V-I
V=VI-I
đọc các số la mã sau XIV ; XXVI
b)viết số sau bằng số la mã 17 ; 25
c)cho 9 que diêm được sắp xếp như hình 8.hay chuyển cho 1 que diêm để được kết quả đúng
5 = 4 - 1
(mình k vẽ hình được nên mình ghi sổ thay que diêm rồi đó)
đọc các số la mã sau đây
XIV XXIV
viết các số sau bằng số la mã ;17 và 25
cho chín que diêm đc sắp xếp như hình 8 ....hãy chuyển 1 chỗ 9 que diêm để đc kết quả đúng
VI = V --- I
XIV=14
XXIV=26
XVVI XXV
VI -V=I
k cho mình nhé
a) Đọc các số La Mã sau : XXVI, XXIX
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 15, 28
c) Cho chín que diêm được xếp như hình 3. Đổi chỗ một que diêm để được kết quả đúng ?
a, hai mươi sáu; hai mươi chín
b, 15= XV, 28= XXVIII
c, V= VI-I, IV= V-I, V-IV=I
a)Hai mươi sáu; hai mươi chín.
b)15=XV;28=XXVIII
c)V=VI-I;IV=V-I;V-IV=I
a , XXVI = 26
XXIX = 29
b , 15 = XV
28 = XXVIII
c , V = VI - I hoặc IV = V - I
1. Viết tập hợp các chữ số 2000.
2. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau.
3. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau.
4. a) Đọc các số La Mã sau:
XIV; XXVI
b) Viết các số sau = số La Mã: 17; 25
c) Cho chín que diêm được sắp xếp như dưới hình 8. Hãy chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng.
VI= V - I
1. Viết tập hợp các chữ số 2000.
M={ 2 ; 0 }
2. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số là 1002
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 1023
3. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau.
Các số tự nhiên lập được là: 102 ; 120 ; 201 ; 210
4. a) Đọc các số La Mã sau:
XIV = 14; XXVI = 26
b) Viết các số sau = số La Mã: 17 = XVII; 25 = XXV
c) Cho chín que diêm được sắp xếp như dưới hình 8. Hãy chuyển chổ một que diêm để được kết quả đúng.
VI= V - I
c) Vế phải là 5 - 1 = 4. Do đó phải đổi vế trái thành 4 bằng cách chuyển que diêm bên phải chữ V sang bên trái.
Cho chín que diêm (số la mã) được xếp dưới đây. Đổi chỗ cho một que diêm cho kết quả đúng
V=IV-I
c1 : IV=V - I
C2 : VI= V - I
CHÚC BN HỌC TỐT NHÉ
Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng:
Trong hình vẽ ta có phép tính 6 = 5 – 1. Phép tính này sai.
Ta có nhiều cách sửa như sau :
Cách 1 : Di chuyển vị trí que diêm thứ 3 ta được phép tính 4 = 5 – 1.
Cách 2 : Di chuyền vị trí que diêm thứ 3 ta được phép tính khác 5 = 6 – 1.
Cách 3 : Di chuyển vị trí que diêm ở dấu bằng ta được phép tính 6 – 5 = 1.
Cách 4 : Di chuyển vị trí que diêm thứ 3 ta được kết quả : 5 ≠ 5 – 1.
Ngoài ra, các bạn hãy nghĩ thêm một số cách nữa nhé
Có 13 que diêm sắp xếp như sau ; xii-v = vii ( số la mã)
A) đẳng thức trên đúng hay sai
B) Hãy đổi chỗ chỉ b1 que diêm để được 1 đẳng thức đúng khác
Mong các bạn giúp mình
A/ Đẳng thức trên là đúng (12-5=7)
B/ xii-vi=vi (12-6=6)
Cho chín que diêm được sắp xếp như hình vẽ dưới đây. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng
Hướng dẫn
Cách 1. IX = X - I
Cách 2. IV = V - I.