Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 350 cho a thì dư 14 , còn khi chia 320 cho a thì dư 26.
Tìm các số tự nhiên a biết rằng : khi chia 350 cho a thì dư 14 , còn khi chia 320 cho a thì dư 26
Vì : 350 chia cho a dư 14 \(\Rightarrow350-14⋮a\Rightarrow336⋮a\left(a>14\right)\) (1)
Vì : 320 chia cho a dư 26 \(\Rightarrow320-26⋮a\Rightarrow294⋮a\left(a>26\right)\) (2)
\(\Rightarrow a\inƯC\left(336,294\right)\left(a>26\right)\)
\(336=2^4.3.7;294=2.3.7^2\)
\(ƯCLN\left(336,294\right)=2.3.7=42\RightarrowƯC\left(336,294\right)=\left\{1;2;3;6;7;14;21;42\right\}\)
Mà : \(a>26\Rightarrow a=42\)
Vậy số tự nhiên cần tìm là 42
Tìm số tự nhiên a,biết rằng 350 chia cho a thì dư 14,còn 320 chia cho a thì dư 26
Vì : 398 chia cho a dư 38 ( a > 38 ) (1)
Vì : 450 chia cho a dư 18 ( a > 18 ) (2)
Từ (1) và (2)
Tìm số tự nhiên a, biết rằng khi chia 350 cho a dư 14 còn khi chia 320 cho a dư 26
Để chia hết cho a thì 350-14 = 336
Tương tự: 320-26 = 294 (a>26)
Mà: 336=2x2x2x2x3x7 và 294=2x3x7x7
Vậy để 336 và 294 cùng chia hết cho a thì a sẽ là:
2x3x7 = 42
Đáp số: 42
Theo đề bài ta có :
350 chia a dư 14 ( 1 )
320 chia a dư 26 ( 2 )
Gọi thương của phép chia ( 1 ) là b .
Gọi thương của phép chia ( 2 ) là c.
Ta có :
350 : a = b ( dư 14 )
hay a = ( 350 - 14 ) : b
= 336 : b
=> a thuộc Ư ( 336 )
320 : a = c ( dư 26 )
hay a = ( 320 - 26 ) : c
= 294 : c
=> a thuộc Ư ( 294 )
=> a thuộc ƯC ( 336 , 294 ). Ta có :
336 = 24 . 3 . 7
294 = 2 . 3 . 72
=> ƯC ( 336 , 294 ) = 2 . 3 . 7 = 42
=> a = 42
Theo đề bài ta có :
350 chia a dư 14 *
320 chia a dư 26 **
Gọi thương của phép chia * là b .
Gọi thương của phép chia ** là c.
Ta có :
350 : a = b ( dư 14 )
hay a = ( 350 - 14 ) : b
= 336 : b
=> a thuộc Ư ( 336 )
320 : a = c ( dư 26 )
hay a = ( 320 - 26 ) : c
= 294 : c
=> a thuộc Ư ( 294 )
=> a thuộc ƯC ( 336 , 294 ). Ta có :
336 = 24 . 3 . 7
294 = 2 . 3 . 72
=> ƯC ( 336 , 294 ) = 2 . 3 . 7 = 42
=> a = 42
vậy số cần tìm là 42
tìm số tự nhiên biết rằng khi chia 350 cho a thì dư 14 khi chia 320 cho a du 26
Vì 350 chia cho A thì dư 14 còn chia 320 cho A dư 26 nên :
350 - 14 = 336 chia hết cho A và 320 - 26 = 294 chia hết cho A .
Vậy A là ước chung lớn nhất của 336 và 294 . bằng 42 đấy .
tick nhé
tìm số tự nhiên a biết rằng 350 chia cho a thì dư 14 còn 320 chia cho a thì dư 26
350 : a dư 14 =>350-14=336 chia hết cho a
320 : a dư 26 =>320-26=294 chia hết cho a
Điều kiện : a thược N*
Ta tìm ƯCLN của 336 và 294:
336=24.3.7
294=2.3.72
Suy ra ƯCLN của 336 và 194=2.3.7=6.7=42
Vậy a=42
Vì 350 chia cho A thì dư 14 còn chia 320 cho A dư 26 nên :
350 - 14 = 336 chia hết cho A và 320 - 26 = 294 chia hết cho A .
Vậy A là ước chung lớn nhất của 336 và 294 . Phần còn lại bn tự tìm theo cách ƯCLN . li-ke nha !!!
Tìm số tự nhiên a,biết rằng 350 chia cho a thì dư 14 còn 320 chia a thì dư 26
Theo đề bài ta có :
350 chia a dư 14 ( 1 )
320 chia a dư 26 ( 2 )
Gọi thương của phép chia ( 1 ) là b .
Gọi thương của phép chia ( 2 ) là c.
Ta có :
350 : a = b ( dư 14 )
hay a = ( 350 - 14 ) : b
= 336 : b
=> a thuộc Ư ( 336 )
320 : a = c ( dư 26 )
hay a = ( 320 - 26 ) : c
= 294 : c
=> a thuộc Ư ( 294 )
=> a thuộc ƯC ( 336 , 294 ). Ta có :
336 = 24 . 3 . 7
294 = 2 . 3 . 72
=> ƯC ( 336 , 294 ) = 2 . 3 . 7 = 42
=> a = 42
bài của Phạm Thị Minh Ánh dài dòng quá
350 chia a dư 14 suy ra 350-14=336 chia hết cho a ( a thuộc N*)
320 chia a dư 26 suy ra 320-26=294 chua hét cho a ( a thuộc N *)
ta có ƯCLN(336;294)=42
suy ra a =42
cho số tự nhiên a . khi chia 350 cho a dư 14 , còn khi chia 320 cho a thì dư 26 . tìm số a
Để chia hết cho a thì :
350 - 14 = 336
Tương tự:
320 - 26 = 294 ( a > 26 )
Mà: 336 = 2 x 2 x 2 x 2 x 3 x 7 và 294 = 2 x 3 x 7 x 7
Vậy để 336 và 294 cùng chia hết cho a thì a sẽ là:
2 x 3 x 7 = 42
Đáp số: 42
mik nha
tìm số tự nhiên a biết rằng 350 chia cho a thì dư 14 còn 320 chia a dư 26, 360 chia cho a thì dư 16.
Help me ~ cần gấp
Tìm số tự nhiên a biết 350 chia hết cho a thì dư 14,còn 320 chia cho a thì dư 26