Cho sin a = \(\dfrac{1}{5}\). Hãy tính các tỉ số lượng giác còn lại của góc a
Cho sin a = \(\frac{1}{5}\)Hãy tìm các tỉ số lượng giác còn lại của góc a
Biết \(sin\alpha=\dfrac{12}{13};sin\beta=\dfrac{\sqrt{3}}{2}\). Tính các tỉ số lượng giác còn lại của các góc \(\alpha;\beta\)
sin a=12/13
cos^2a=1-(12/13)^2=25/169
=>cosa=5/13
tan a=12/13:5/13=12/5
cot a=1:12/5=5/12
sin b=căn 3/2
cos^2b=1-(căn 3/2)^2=1/4
=>cos b=1/2
tan b=căn 3/2:1/2=căn 3
cot b=1/căn 3
Cho Sin a = 0,6 .không dùng máy tính , hãy tính các tỉ số lượng giác còn lại của a
\(\cos\alpha=0.8\)
\(\tan\alpha=\dfrac{3}{4}\)
\(\cot\alpha=\dfrac{4}{3}\)
\(sina=0,6\Rightarrow cosa=\sqrt{1-sin^2a}=\sqrt{1-0,6^2}=0,8\)
\(tana=\dfrac{sina}{cosa}=\dfrac{0,6}{0,8}=\dfrac{3}{4}\)
\(cota=\dfrac{1}{tana}=\dfrac{4}{3}\)
hãy tính các tỉ số lượng giác còn lại của góc \(\alpha\),biết:
a)sin\(\alpha\)=0,8
a) sin a=0,8
Ta có: \(\sin^2a+\cos^2a=1\)
\(\Rightarrow\cos^2a=1-\sin^2a=1-0,8^2=0,36\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\cos a=0,6\\\cos a=-0,6\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\tan a=\frac{4}{3}\\\tan a=\frac{-4}{3}\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}\cot a=\frac{3}{4}\\\cot a=\frac{-3}{4}\end{cases}}\)
\(\sin a=0,8\)
\(\sin^2a=1-\sin^2a=1\)
\(\cos^2a=1-\sin^2a=1-0,8^2=0,36\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\cos a=0,6\\\cos a=-0,6\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\tan a=\frac{4}{3}\\\tan a=\frac{-4}{3}\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}\cot a=\frac{3}{4}\\\cot a=\frac{-3}{4}\end{cases}}\)
Code : Breacker
Câu 1 : Cho DABC vuông tại A, có AB = 5cm, AC = 12cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B.
Câu 2 : Cho các tỉ số lượng giác sau: sin250, cos350, sin190, sin470, cos620. a/ Hãy viết các tỉ số lượng giác cosin thành các tỉ số lượng giác sin. b/ Sắp xếp các tỉ số lượng giác đã cho theo thứ tự tăng dần (có giải thích).
Câu 3 : Giải tam giác DEF vuông tại D, biết rằng DE = 5cm, DF = 9cm.Tính EF, góc E, góc F.
Câu 4 : Cho DABC vuông tại A, đường cao AH. Biết rằng BH = 64cm, HC = 225cm a/ Tính độ dài các cạnh AB, AC, AH. b/ Tính các góc nhọn B và C.
Câu 1:
\(\sin\widehat{B}=\dfrac{12}{13}\)
\(\cos\widehat{B}=\dfrac{5}{13}\)
\(\tan\widehat{B}=\dfrac{12}{5}\)
\(\cot\widehat{B}=\dfrac{5}{12}\)
a) cho tg abc vg tại a có tan góc b=2.hãy tính các tỉ số lượng giác của góc c b) cho tg abc vg tại a, có sin góc b = căn 3 phần 2. tính các tỉ số lượng giác góc b
a) cho tg abc vg tại a có tan góc b=2.hãy tính các tỉ số lượng giác của góc c
b) cho tg abc vg tại a, có sin góc b = căn 3 phần 2. tính các tỉ số lượng giác góc b
a) Biết Sin α.cos α=\(\dfrac{12}{25}\). Tính tỉ số lượng giác của góc α
b) Biết Sin α=\(\dfrac{3}{5}\). Tính A=5.Sin2α + 6cos2α
c) Biết cot α=\(\dfrac{4}{3}\). Tính D=\(\dfrac{Sin\alpha+cos\alpha}{Sin\alpha-cos\alpha}\)
b) Ta có: \(\sin^2\alpha+\cos^2\alpha=1\)
\(\Leftrightarrow\cos^2\alpha=\dfrac{16}{25}\)
hay \(\cos\alpha=\dfrac{4}{5}\)
Ta có: \(A=5\cdot\sin^2\alpha+6\cdot\cos^2\alpha\)
\(=5\cdot\left(\dfrac{3}{5}\right)^2+6\cdot\left(\dfrac{4}{5}\right)^2\)
\(=5\cdot\dfrac{9}{25}+6\cdot\dfrac{16}{25}\)
\(=\dfrac{141}{25}\)
c) Ta có: \(\tan\alpha=\dfrac{1}{\cot\alpha}=\dfrac{1}{\dfrac{4}{3}}=\dfrac{3}{4}\)
\(D=\dfrac{\sin\alpha+\cos\alpha}{\sin\alpha-\cos\alpha}\)
\(=\dfrac{\dfrac{9}{16}+\dfrac{16}{9}}{\dfrac{9}{16}-\dfrac{16}{9}}=-\dfrac{337}{175}\)
BÀI 1 :cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm BC=6cm. tính tỉ số lượng giác của các góc B và C
BÀI 2 :đơn giản các biểu thức
a)\(A=\cos^2x+\cos^2x.\cot g^2x\)
b)\(sin^2x+\sin^2x.\tan^2x\)
c)\(\dfrac{2cos^2x-1}{\sin x+\cos x}\)
d)\(\dfrac{\cos x}{1+\sin x}+\tan x\)