tìm ba phân số tối giản biết tổng của chúng là -2 các tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5 còn các mẫu của chúng tỉ lệ nghịch với 2.3.4
Các bạn giúp mình bài này với:
Tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là(-2) còn tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5;mẫu của chúng tỉ lệ với 1/2,1/3,1/4
-------------------Ai biết làm giúp mình với ạ! Cảm ơn nhiều-----------------------------------
tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là -2 tử tỉ lệ với 3,4,5 và mẫu của chúng tỉ lệ với 1/2 1/3 1/4
tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là -2. biết các tử của chúng tỉ lệ với 2,3,4 còn các mẫu của chúng tỉ lệ với 1/3, 1/4,1/5
gọi 3 p/s cần tìm là a/b;c/d;e/f với a,b,c,d,e,f là các số nguyên khác 0
Ta có:
a:c:e=2:3:4 và b:d:f=1/3:1/4:1/5 và a/b+c/d+e/f=-2
Vì a:c:e=2:3:4 =>\(\frac{a}{2}=\frac{c}{3}=\frac{e}{4}=k\Rightarrow a=2k;c=3k;e=4k\) (k E N)
vì b:d:f=1/3:1/4:1/5\(\Rightarrow\frac{b}{\frac{1}{3}}=\frac{d}{\frac{1}{4}}=\frac{f}{\frac{1}{5}}=t\Rightarrow b=\frac{t}{3};d=\frac{t}{4};f=\frac{t}{5}\left(t\in N\right)\)
do đó \(\frac{a}{b}+\frac{c}{d}+\frac{e}{f}=\frac{2k}{\frac{t}{3}}+\frac{3k}{\frac{t}{4}}+\frac{4k}{\frac{t}{5}}=-2\Rightarrow\frac{2k.3}{t}+\frac{3k.4}{t}+\frac{4k.5}{t}=-2\Rightarrow\frac{6k}{t}+\frac{12k}{t}+\frac{20k}{t}=-2\)
\(\Rightarrow\frac{6k+12k+20k}{t}=-2\Rightarrow\frac{38k}{t}=-2\Rightarrow38.\frac{k}{t}=-2\Rightarrow\frac{k}{t}=-2:38=\frac{-1}{19}\)
=> \(\frac{a}{b}=6.\left(-\frac{1}{19}\right)=-\frac{6}{19};\frac{c}{d}=12.\left(-\frac{1}{19}\right)=-\frac{12}{19};\frac{e}{f}=20.\left(-\frac{1}{19}\right)=-\frac{20}{19}\)
vậy....
nhớ **** đấy
Tổng 3 phân số tối giản bằng 5 25/63, các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20,4,5, các mẫu của chúng tỉ lệ nghịch với 1,3,7. Tìm 3 phân số đó.
Tổng 3 phân số tối giản bằng 5 25/63, các tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20,4,5, các mẫu của chúng tỉ lệ nghịch với 1,3,7. Tìm 3 phân số đó.
tìm 3 phân số tối giản biết tổng của chúng là(-2).Tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5;mẫu của chúng tỉ lệ với 1/2,1/3,1/4
-------------------------mọi người giúp mình với mình đang cần gấp
Tìm ba phân số tối giản biết tổng của chúng bằng \(5\frac{25}{63}\), tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5; mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 1;3;7
Tìm 3 phân số biết tổng của chúng là -2 . Tử của chúng tỉ lệ với 3,4,5 . Mẫu của chúng tỉ lệ nghịch với 2,3,4.
giúp mình nha!!!!
(1) Tìm 3 phân số tối giản, biết tổng của chúng là 340/63. Tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20,4,5. Mẫu của chúng tỉ lệ thuận với 137
Giải:
Gọi 3 phân số cần tìm lần lượt là a, b, c
\(\Rightarrow a:b:c=\frac{\frac{1}{20}}{1}:\frac{\frac{1}{4}}{3}:\frac{\frac{1}{5}}{7}=21:35:12\)
\(\Rightarrow\frac{a}{21}=\frac{b}{35}=\frac{c}{12}\)
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{a}{21}=\frac{b}{35}=\frac{c}{12}=\frac{a+b+c}{21+35+12}=\frac{\frac{340}{63}}{68}=\frac{5}{63}\)
+) \(\frac{a}{21}=\frac{5}{63}\Rightarrow a=\frac{5}{3}\)
+) \(\frac{b}{35}=\frac{5}{63}\Rightarrow b=\frac{25}{9}\)
+) \(\frac{c}{12}=\frac{5}{63}\Rightarrow c=\frac{20}{21}\)
Vậy \(a=\frac{5}{3},b=\frac{25}{9},c=\frac{20}{21}\)
142. Tìm ba phân số tối giản biết tổng của chúng bằng \(5\frac{25}{63}\), tử của chúng tỉ lệ nghịch với 20;4;5 mẫu của chúng tỉ lệ với 1;3;7
Gọi cả ba phân số cần tìm là a;b;c
ta có
\(a:b:c=\frac{1}{\frac{20}{1}}:\frac{1}{\frac{4}{3}}:\frac{1}{\frac{5}{7}}=21:35:12\)
Áp dụng t/c cua dãy số bằng nhau
ta có
\(\frac{a}{21}=\frac{b}{35}=\frac{c}{12}=\frac{a+b+c}{21+35+12}=5\frac{25}{\frac{63}{68}}=\frac{5}{63}\)
\(=>a=\frac{5}{3};b=\frac{25}{9};c=\frac{20}{21}\)