Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Thị Bích Trâm
Xem chi tiết
Linh Diệu
4 tháng 3 2017 lúc 16:01

She told me _not__ to worry about my teeth. They’re all fine.

The roads are rough in many areas, so it’s hard to travel by road.

’Can you play the piano?’’ Adam asked the girl.

The factory workers work from seven in the morning till five in the afternoon.

The doctor advised him to smoke fewer cigarettes and drink less beer.

Where __were__ you yesterday evening? I didn’t see you. (4 chu)

Don’t worry. She only has a slight fever.

Khai studies six hours a day, six days a week. He is definitely not lazy at all. My aunt tells us a lot __about___ you. I can hardly see him at home, he is too __busy__ with work. They want to __ask_ you a few questions before they leave. I know. You are fed up __with__ this problem. I hope you are taking care of youself, too. Having the common cold is very unpleasant.
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 5 2017 lúc 4:45

Đáp án D

Giải thích: Tất cả các phương án khác đều được tác giả khuyên làm trong bài, chỉ có phương án D. carry personal belongings in an emergency là không được khuyến khích.

          A. locate the nearest exit = định vị lối ra gần nhất.

“Before take-off you should locate the nearest exit and an alterative exit”. = Trước khi cất cánh, bạn nên xác định vị trí lối ra gần nhất và một lối ra dự phòng.

          B. ask questions about safety = hỏi các câu hỏi về an toàn.         

“Experts say that you should read and listen to safety instructions before take-off and ask questions if you have uncertainties.” = Các chuyên gia nói rằng bạn nên đọc và nghe hướng dẫn an toàn trước khi cất cánh và đặt câu hỏi nếu bạn còn chưa chắc chắn.

          C. fasten their seat belts before takeoff = thắt chặt dây đeo an toàn trước khi cất cánh

“You should fasten your seat belt low on your hips and as tightly as possible”. = Bạn nên thắt chặt dây đeo an toàn thấp trên hông và càng chặt càng tốt.

          D. carry personal belongings in an emergency = mang theo tài sản cá nhân trong trường hợp khẩn cấp.

“To evacuate as quickly as possible, follow crew commands and do not take personal belongings with you” = để sơ tán nhanh nhất có thể, làm theo những mệnh lệnh của phi hành đoàn và đừng mang theo tài sản cá nhân với bạn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 9 2019 lúc 2:23

Đáp án D

Hành khách được khuyên làm theo tất cả những điều dưới đây ngoại trừ?

     Đáp án B – mang theo đồ cá nhân trong trường hợp khẩn cấp

Dẫn chứng – Câu 4 – Đoạn 2: “To evacuate as quickly as possible, follow crew commands and do not take personal belongings with you.”

Tạm dịch: Để sơ tán nhanh nhất có thể, làm theo mệnh lệnh của phi hành đoàn và không nên mang theo đề đạc cá nhân cùng với bạn.     

Các đáp án khác

A – xác định vị trí những lối thoát gần nhất

B – đặt câu hỏi về sự an toàn

C – thắt chặt dây an toàn trước khi cất cánh 

Han Lam
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 8 2018 lúc 17:41

Đáp án D

Thông tin: If smoke is present in the cabin, you should keep your head low and cover your face with napkins, towels, or clothing.

Dịch nghĩa: Nếu có khói trong khoang ngồi, bạn nên cúi đầu thấp và phủ mặt bằng khăn giấy, khăn tắm, hoặc quần áo.

Có khói trong khoang ngồi chính là khi có hỏa hoạn trên máy bay. Do đó, phương án D. keep their heads low = giữ đầu cúi thấp; là phương án chính xác nhất.

          A. wear a safety belt = đeo dây an toàn.

          B. don't smoke in or near a plane = không hút thuốc trong hoặc gần một chiếc máy bay.

          C. read airline safety statistics = đọc các thống kê an toàn hàng không.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 5 2018 lúc 14:36

Đáp án B

Giải thích: wreckage (n) = sự đổ nát

                    Damage (n) = sự phá hoại

Dịch nghĩa: When you get to the ground, you should move away from them as quickly as possible, and never smoke near the wreckage = Khi bạn đặt chân lên mặt đất, bạn nên chạy ra xa khỏi chúng càng nhanh càng tốt, và không bao giờ hút thuốc gần nơi đổ nát.

          A. material (n) = nguyên liệu

          C. prosperity (n) = sự thịnh vượng

          D. wreck (n) = sự chìm, đắm tàu; sự phá sản; sự sụp đổ; tàn tích, xác tàu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 7 2017 lúc 1:54

Đáp án D

Giải thích: inflated (v) = phồng lên

                    Expanded (v) = mở rộng ra (về kích thước)

Dịch nghĩa: Do not jump on escape slides before they are inflated = Đừng nhảy trên dù thoát hiểm trước khi chúng được làm phồng lên.

          A. extended (v) = gia tăng, kéo dài, mở rộng

          B. assembled (v) = lắp ráp, tập hợp

          C. lifted (v) = tăng lên, nâng lên

Hồ Thủy Ngọc Minh
Xem chi tiết
Hương Vy
4 tháng 11 2021 lúc 13:07

l She said to him, “Ok. I’ll help you.” (AGREE)

à………She agreed to help him…………………………………………..

 l “You should not drink too much beer.” (ADVISE)

à……She advised me not to drink too much beer ……………………………………………..

l “Come and see me whenever you want” ( INVITE)

à………She invited me to come and see her whenever I wanted…………………………………………..

l “Please don’t smoke in my car” ( ASK)

à…He asked me not to smoke in his car………………………………………………..

 

l “Sue, give me your phone number,”  (TELL)

à……I told Sue to give me her phone number……………………………………………..

 

l “Don’t forget to give the book back to Joe.” ( REMIND)

à……I reminded my sister to give the book back to Joe……………………………………………..

 

l “I’ll never do it again.” ( PROMISE)

à……She promosed not to do it again……………………………………………..

 

l “All right, I’ll wait for you.” (AGREE)

à………She agreed to wait for me…………………………………………..

 

l “Please, lend me some money.” (ASK)

à…She asked me to lend her some money………………………………………………..

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2018 lúc 12:19

Đáp án B

Giải thích: Experts say that you should read and listen to safety instructions before take-off and ask questions if you have uncertainties.

Dịch nghĩa: Các chuyên gia nói rằng bạn nên đọc và nghe hướng dẫn an toàn trước khi cất cánh và đặt câu hỏi nếu bạn còn chưa chắc chắn.

Phương án B. before take off = trước khi cất cánh; là phương án chính xác nhất.

          A. if smoke is in the cabin = nếu có khói ở trong khoang

          C. in an emergency = trong trường hợp khẩn cấp

          D. before locating the exits = trước khi định vị được của ra