Biết và Khi đó giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 1:
Số các số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3:
Giá trị thỏa mãn là
Câu 4:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 5:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 6:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Giá trị thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Cho và . Giá trị của
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 10:
Tập hợp các giá trị nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Biết rằng 2/3 + 1/3 : x = -1. Khi đó giá trị x = ............
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
2/3+1/3:x=-1
1/3:x=-1-2/3
1/3:x=-5/3
x =1/3:(-5/3)
x = -1/5
-1:5=-0,1
Vậy x = -0,2
x=-1. 1/3:x=-1+2/3 1/3:x=-1/3 x=-1/3:1/3 Suy ra x=-1
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 3:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 6:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 10:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 1:
Số các số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 4:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 6:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 9:
Tập hợp các giá trị nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Cho và . Giá trị của
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 9:
Cho và . Giá trị của
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 10:
So sánh:
Câu 1:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 3:
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 6:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 10:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
bạn viết cái gì vậy?#$%&*@"!!!`~
Mình không hiểu bạn viết cái gì
Biết rằng a:b = 3:5 và 3a-b=17,2 . Giá trị của a+b= ..............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Biết rằng a:b = -2,4:3,8 và 2a+b=-6 . Giá trị của a+b= ..............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Biết rằng a:b = 3:5 và 3a-b=17,2 . Giá trị của a+b= 34.4
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Biết rằng a:b = -2,4:3,8 và 2a+b=-6 . Giá trị của a+b=8.4
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Biết rằng a:b = 3:5 và 3a-b=17,2 . Giá trị của a+b= 34.4
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Biết rằng a:b = -2,4:3,8 và 2a+b=-6 . Giá trị của a+b=8.4
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
chúc bn hok tốt @_@
Giá trị của biểu thức tại là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 0,46m, chiều dài là 0,58m và chiều cao là 0,27m. Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một cái hộp dạng hình lập phương có cạnh là 2,45cm. Vậy diện tích xung quanh của hộp đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 2,5dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều cao là 1,5dm. Diện tích xung quanh của cái thùng là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều cao là 2,3dm, chiều dài là 3,2dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích toàn phần của hộp đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích của hình tròn đó là 7,065.
Trả lời: Chu vi của hình tròn đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 6:
Viết số thập phân bé nhất có 5 chữ số mà trong đó có hai chữ số 0 và ba chữ số 1
Trả lời: Số đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Một hình tròn có chu vi là 816,4cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số đó thì ta được số mới lớn hơn số phải tìm là 18 147 đơn vị
Trả lời: Số tự nhiên đó là
Câu 9:
Nếu xen vào giữa các chữ số của một số có hai chữ số chính số đó ta được số mới có bốn chữ số và gấp 99 lần số ban đầu. Tìm số đó?
Trả lời: Số phải tìm là
Câu 10:
Hiệu của hai số là 17,8. Biết 6 lần số lớn hơn 4 lần số bé là 176,4. Tổng của hai số đã cho là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 1 : 0,5616 m2
Câu 2 : 24,01 cm2
Câu 3 : 52,5 dm2
Câu 4 : 32,32 dm2
Câu 5 : 9,42 cm
Câu 6 : 0,0111
Câu 7 : 5,3066 cm2
Câu 8 : 2016
Câu 9 : 45
Câu 10 : 87,4
Mk làm rồi, đúng hết đấy
mk cũng có đáp án giống bạn trên kia đúng hết rùi đấy
Câu 1:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 3:
Giá trị thỏa mãn là
Câu 4:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 5:
Giá trị thì biểu thức đạt giá trị lớn nhất.
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 7:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10:
So sánh: