Sắp xếp các từ sau vào chỗ chấm:
measure, station, share, mushroom, delicious.
/ʃ/: ....................
/ʒ/:........................
Chi các từ sau vào hai âm :/ʃ/ và /ʒ/ :wash ; measure ; shoulder ; usually ; fashion ; show ; pleasure ; treasure ; station ; short ; optional ; ocean ; shark ; shelter ; television ; sunshine ; vision ; machine ; socail ; decision
/ʃ/
/ʒ/
/ʃ/ : wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelter , sunshine, machine, social
/ʒ/ : measure, usually, pleasure, treasure, television, vision, decision
Sắp xếp các từ sau vào bảng:
wash, measure, shoulder, usually, fashion, show, pleasure, treasure, station, short, optional, ocean, shark, shelfter, television
/ʃ/ | /ʒ/ |
/\(\int\) : Wash, shoulder, fashion, show, station, short, optional, ocean, shark, shelfter.
Các từ : measure, usually, pleasure, treasure, television đặt vào cột còn lại nhé.
Sắp xếp các từ sau vào bảng:
wash, measure, shoulder, usually, fashion, show, pleasure, treasure, station, short, optional, ocean, shark, shelfter, television
/ʃ/ | /ʒ/ |
wash,shoulder,fashion,show,station, short,optional,ocean,shark,shelter | usually,pleasure,treasure, television,measure |
OK Huyền Anh Kute
cho 2 âm sau:/ʃ/ and /ʒ/ voi moi am hay dien 10 tu
giup mk nha mk dang can gap
/ʃ/=musician,...
/ʒ/=television,...
/ʃ/ :
Musician
She
Shop
Sure
Fish
Push
Special
Ocean...
/ʒ/ :
Asia
Usual
Rouge
Casual
Division
Collision
Measure...
Chúc bạn học tốt!
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Sắp xếp các số 46 573 ; 46 375 ; 45 739 ; 46 735 theo thứ tự từ lớn đến bé :
Sắp xếp các số 46 573 ; 46 375 ; 45 739 ; 46 735 theo thứ tự từ lớn đến bé :
45 739 ; 46 375 ; 46 573 ; 46 735.
Chi các từ sau vào hai âm :/ʃ/ và /ʒ/ :wash ; measure ; shoulder ; usually ; fashion ; show ; pleasure ; treasure ; station ; short ; optional ; ocean ; shark ; shelter ; television ; sunshine ; vision ; machine ; socail ; decision
/ʃ/
/ʒ/
social mới đúng nhá bạn
Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 200kcal = ……..J *
200000J
840 J
840000 J
84000 J
2
Hãy sắp xếp các hoạt dộng sau đây theo mức sử dụng năng lượng từ ít nhất đến nhiều nhất: đọc một trang sách, giặt một bộ quần áo, chạy bộ 2km, bê một bình nước 20 lít đặt lên giá. *
Đọc một trang sách; giặt một bộ quần áo; bê một bình nước 20 lít đặt lên giá; chạy bộ 2km.
Đọc một trang sách; giặt một bộ quần áo; chạy bộ 2km; bê một bình nước 20 lít đặt lên giá.
Giặt một bộ quần áo; đọc một trang sách; chạy bộ 2km; bê một bình nước 20 lít đặt lên giá.
Giặt một bộ quần áo; đọc một trang sách; bê một bình nước 20 lít đặt lên giá; chạy bộ 2km.
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số 17;23;421 ta được các phân số: .......;........và.........
b) Các phân số 26 ; 15 ; 12 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:....;.....;.....;.....
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Quy đồng mẫu số ba phân số \(\frac{1}{7};\frac{2}{3};\frac{4}{21}\) ta được các phân số: \(\frac{3}{21};\frac{14}{21};\frac{4}{21}\)
b) Các phân số \(\frac{2}{6};\frac{1}{5};\frac{1}{2}\) được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:\(\frac{1}{2};\frac{2}{6};\frac{1}{5}\)
1.Trung bình cộng của 15; 17; 18; 20; 25 là bao nhiêu ?
2.Hãy sắp xếp các dấu * ; + ; - vào các chỗ chấm và tính luôn kết quả .
47254...39075...347...243=...
Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật , hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó,rồi viết tiếp một phân số vào chỗ chấm.
\(a,\dfrac{1}{5};\dfrac{1}{6};\dfrac{2}{15};\dfrac{1}{10};...\)
\(b,\dfrac{1}{9};\dfrac{4}{45};\dfrac{1}{15};\dfrac{2}{45};...\)
a) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{5}=\dfrac{1.6}{5.6}=\dfrac{6}{30}\\\dfrac{1}{6}=\dfrac{1.5}{6.5}=\dfrac{5}{30}\\\dfrac{2}{15}=\dfrac{2.2}{15.2}=\dfrac{4}{30}\\\dfrac{1}{10}=\dfrac{1.3}{10.3}=\dfrac{3}{30}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(30\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{2}{30}=\dfrac{1}{15}\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{9}=\dfrac{1.5}{9.5}=\dfrac{5}{45}\\\dfrac{1}{15}=\dfrac{1.3}{15.3}=\dfrac{3}{45}\end{matrix}\right.\)
Quy luật: Tử số của mỗi phân số cách nhau \(1\) đơn vị, cùng chung mẫu số là \(45\).
Phân số tiếp theo: \(\dfrac{1}{45}\)
a, \(\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
b,\(\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)
\(a,\dfrac{6}{30};\dfrac{5}{30};\dfrac{4}{30};\dfrac{3}{30};\dfrac{2}{30}\)
\(b,\dfrac{5}{45};\dfrac{4}{45};\dfrac{3}{45};\dfrac{2}{45};\dfrac{1}{45}\)