Chỉ cho mình cách đọc đuôi "ed" .
bạn nào chỉ mình cách phân biệt cách đọc /t:/, /d/, /id:/ khi thêm đuôi ed trong tiếng anh được không?
/t/ sau các âm vô thanh /tf/ , /s/ , /k/ , /f/ , /p/ , /o/ , /j/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/ , /d/
học tốt >> TRẦN ĐAN CHI <<
-Các động từ có đuôi ed được đọc là /t/ khi tận cùng là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- ____________________________/id/____________: /t/ hay /d/.
-____________________________/d/_____________: các âm còn lại
cho VD về 3 cách đọc đuôi /ed/
played
joined
watched
chatted
walked
visited
danced
l. Cách Đọc Đuôi E/ES/ED: 1. A. cooks B. plays C. hits D. picks
2. A. books B. clubs C. hats D. stamps
3. A. kids B. roofs C. banks D. hats
4. A. hooks B.waters C. chairs D. forms
5. A. opens B. photographs C. performs D. pays
6. A. passed B. watched C. played D. washed
7. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
8. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched
9. A. cleaned B. played C. used D. hoped
10. A. looked B. moved C. gained D. prepared
1. A. cooks B. plays C. hits D. picks
2. A. books B. clubs C. hats D. stamps
3. A. kids B. roofs C. banks D. hats
4. A. hooks B.waters C. chairs D. forms
5. A. opens B. photographs C. performs D. pays
6. A. passed B. watched C. played D. washed
7. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
8. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched
9. A. cleaned B. played C. used D. hoped
10. A. looked B. moved C. gained D. prepared
l. Cách Đọc Đuôi E/ES/ED: 1. A. cooks B. plays C. hits D. picks
2. A. books B. clubs C. hats D. stamps
3. A. kids B. roofs C. banks D. hats
4. A. hooks B.waters C. chairs D. forms
5. A. opens B. photographs C. performs D. pays
6. A. passed B. watched C. played D. washed
7. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
8. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched
9. A. cleaned B. played C. used D. hoped
10. A. looked B. moved C. gained D. prepared
II. PRONUNCIATION
1. A. surface B. attraction C. lacquer D. artisan
2. A. layer B. artisan C. frame D. place
3. A. drum B. culture C. museum D. sculpture
4. A. weave B. treat C. deal D. drumhead
5. A. craftsman B. factor C. indicator D. concentrate
6. A. talked B. decided C. stopped D. finished
7. A. please B. measure C. seat D. beach
8. A. behave B. facility C. face D. occasion
9.A.occasion B. vendor C. mobile D. technological
10. A. cooks B. plays C. hits D. picks
Chọn 2 cặp tính từ và đặt câu : Tính từ đuôi -ing và đuôi -ed +)Tính từ đuôi -ing:dùng để cho ng và vật => chỉ tình trạng,tính chất +)Tính từ đuôi -ed:Cho người => chỉ cảm xúc (ai đó cảm thấy như thế nào) VD:He is bored today Đặt câu hộ mình
VD nhé:
This book is interesting.
I'm interested in reading books.
Mn cho mình hỏi cách đánh trọng âm và phát âm đuôi ed, s, es với ạ?
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f (phải kiếm phở tái thôi)
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. (Khi sang sông phải chờ sư phụ)
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/. (tự do)
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/: Với những trường hợp còn lại
Các bn có thể chỉ cho mk cách dùng tính từ có đuôi -ed hay -ing đc không ạ??
Cảm ơn nhìu nhakkkk.
tính từ có đuôi ed là dùng cho người vd: bored; tired
tính từ có đuôi ing là dùng cho vật vd : boring; tiring
1.những tính từ có đuôi ing miêu tả đặc điểm của người hoặc vật .
Eg:This is an interesting man./This fôtball match ís exciting .
2.những tình từ có đuôi ed thể hiện cảm giác của người.
Eg:I feel very tired today./She is interested in collecting stamp.
- Tính từ có đuôi "ed" đc dùng cho người.
EX: I was so bored.
- Tính từ có đuôi " ing" đc dùng cho sự vật, sự việc
EX: The film is very boring.
NẾU ĐÚNG THÌ TICK CHO MÌNH ^^
NẾU SAI THÌ SỬA GIÚP MÌNH NHÉ!! THANKS CÁC BẠN NHIỂU
dạy mình cách phát âm đuôi es/s/ed được không
TL
lên youtube ấy
#vohuudoan
ht
nè giúp mk cách đọc của đuôi ED nhé < tiếng anh đó >
thank you very much nha
k mk rùi mk k lại
Cách phát âm ed: /id/; /t/; /d/
1.phát âm /id/ khi có đuôi tận cùng là t, d
vd: wanted, needed,...
2. phát âm /t/ khi có đuôi tân cùng là ch, s, ss, sh, ce, x, p, f, k
vd: hoped,missed,...
3.phát âm /d/ khi có đuôi tận cùng là các chữ còn lại.
vd: stayed, loved, showed,....
wanted , played, helped ,fitted ,liked ,watched ,visited ,looked ,needed ,remmembered ,stopped ,talked ,rented ,missed ,studied ,started ,used,learned. Xếp vào các nhóm có cách đọc đuôi ed là /id/, /t/,/d/
/id/:wanted,fitted,visited,needed,rented,started.
/t/:helped,liked,watched,looked,stopped,talked,missed,used.
/d/:played,remembered,studied,learned.