Tìm giá trị của đa thức sau: H=3x^4+5x^2y^+2y^2+2x^2 biết x^2-y^2=0.
Tìm giá trị của đa thức sau: H=3x^4+5x^2y^+2y^2+2x^2 biết x^2-y^2=0.
Tìm giá trị của đa thức sau: H=3x^4+5x^2y^+2y^2+2x^2 biết x^2-y^2=0.
Cho đa thức :H=\(6X^3Y^4-2X^4Y^2+3X^2Y^2+5X^4Y^2-AX^3Y^4\) (A là hằng số).
a. Biết rằng bậc của đa thức bằng 6. Tìm a ?
b. Với giá trị của a vừa tìm được, chứng minh đa thức H luôn nhận giá trị dương với mọi
x khác 0; y KHÁC 0.
a: \(H=6x^3y^4-2x^4y^2+3x^2y^2+5x^4y^2-A\cdot x^3y^4\)
\(=x^3y^4\left(6-A\right)+x^4y^2\left(5-2\right)+3x^2y^2\)
\(=\left(6-A\right)\cdot x^3y^4+x^4y^2\cdot3+3x^2y^2\)
Để H có bậc là 6 thì 6-A=0
=>A=6
b: Khi A=6 thì \(H=\left(6-6\right)\cdot x^3y^4+3x^4y^2+3x^2y^2\)
\(=3x^4y^2+3x^2y^2\)
\(=3x^2y^2\left(x^2+1\right)\)
\(x^2+1>1>0\forall x\ne0\)
\(x^2>0\forall x\ne0\)
\(y^2>0\forall y\ne0\)
Do đó: \(x^2y^2\left(x^2+1\right)>0\forall x,y\ne0\)
=>\(H=3x^2y^2\left(x^2+1\right)>0\forall x,y\ne0\)
=>H luôn dương khi x,y khác 0
Tìm giá trị của đa thức :3x^4+5x^2y^2+2y^4+2y^2 biết x^2+y^2=2?
NHANH VÀ ĐÚNG MỖI NGÀY MK TICK CHO
Đặt \(x^2=a;y^2=b\left(\text{a,b }\ge0\right)\text{ ta có:}\)
\(a+b=2\)
\(\Rightarrow3a^2+5ab+2b^2+2b\)
\(=\left(3a^2+3ab\right)+\left(2ab+2b^2\right)+2b\)
\(=3a\left(a+b\right)+2b\left(a+b\right)+2b\)
\(=\left(a+b\right)\left(3a+2b\right)+2b\)
\(\text{Mà }a+b=2\text{ nên:}\)
\(=2\left(3a+2b\right)+2b\)
\(=6\left(a+b\right)=6.2=12\)
Vậy....
Tìm giá trị đa thức biết 3x^4+5x^2+2y^4-5x^2 và x^2 + y^2=5.
bạn ơi giải dùm mik câu này mik sắp thi r
tìm giá trị của đa thức 3x^4+5x^2y^2+2y^2, biết rằng x^2 + y^2 =2
Ta sẽ đặt x2 = a , y2 = b (với điều kiện : a , b không âm ) để giảm số mũ xuống
Từ giả thiết suy ra a + b = 2
=> 3x4 + 5x2 y2 + 2y4 + 2y2
= 3a2 + 5ab + 2b2 + 2b
= ( 3a2 + 3ab ) + ( 2ab + 2b2 ) + 2b
= 3a ( a + b ) + 2b ( a + b ) + 2b
= (a+b)(3a+2b)+2b
= 2( 3a + 2b ) + 2b
= 2( 2a + 2b ) + 2a +2b
= 4 . 2 + 2 . 2
= 12
Tìm giá trị của đa thức A=3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết x2+y2=2
A=3x4+5x2y2+2y4+2y2 biết x2+y2=2
A=3x2.x2+3x2y2+2.x2y2+y2.y2+2y2
A=3x2(x2+y2)+2.y2(x2+y2)+2y2
A=3x2.2+2y2.2+2y2
A=6x2+2y2(2+1)
A=6x2+2y2.3
A=6x2+6y2 =6(x2+y2)=6.2=12
A=3x4+5x2y2+2y4+2y2
biết x2+y2=2 => x2=2-y2
=3(2-y2)2+5y2(2-y2)+2y4+2y2
=3(4-4y2+y4)+10y2-5y4+2y4+2y2
=12-12y2+3y4+12y2-3y4
=12
Cho hai đa thức: A=\(5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2;B=4x^3-6x^2y+xy^2\)
a. Tìm đa thức C = A− B; D = A + B và tìm bậc của chúng.
b. Tính giá trị của D tại x = 0; y = −2.
c. Tính giá trị của C tại x = y = −1.
a: C=A-B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2-4x^3+6x^2y-xy^2\)
\(=x^3+3x^2y+3xy^2+y^3\)
D=A+B
\(=5x^3+y^3-3x^2y+4xy^2+4x^3-6x^2y+xy^2\)
\(=9x^3-9x^2y+5xy^2+y^3\)
bậc của C là 3
bậc của D là 3
b: Thay x=0 và y=-2 vào D, ta được:
\(D=9\cdot0^3-9\cdot0^2\left(-2\right)+5\cdot0\cdot\left(-2\right)^2+\left(-2\right)^3\)
\(=0-0+0-8=-8\)
c: Thay x=-1 và y=-1 vào C, ta được:
\(C=\left(-1\right)^3+3\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-1\right)+3\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-1\right)^2+\left(-1\right)^3\)
=-8
1) tìm các giá trị không thích hợp của x;y trong các giá trị sau
a) 3x^2y+5/(x-1)(y+2) b) 5xy/x-xy
2) viết một đa thức một biến có 2 hang từ mà hệ số cao nhất là 5 hệ số tự do là -1
3) tìm đa thức M và N biết
a) m+(-x^2+3x^2y)=2x^2-2x^2y-y^2
b) (7xyz-15x^2yz^2+xy^3)+n=0