Đặt cụm động từ : Ai đến mua cày voi của anh ta cả . vào mô hình cụm động từ
Tìm cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong đoạn văn sau, điền vào mô hình cấu tạo:
"Xưa có một người thợ mộc dốc hết vốn trong nhà ra mua gỗ để làm nghề đẽo cày. Cửa hàng anh ta ở ngay bên vệ đường. Người qua, kẻ lại thường ghé vào xem anh ta đẽo bắp cày.
Một hôm, một ông cụ nói:
- Phải đẽo cho cao, cho to thì cày mới dễ.
Anh ta cho là phải, đẽo cái nào cũng vừa to vừa cao."
cụm danh từ cho 3 ví dụ , đặt câu rồi điền vào mô hình
cụm động từ cho 3 ví dụ , đặt câu rồi điền vào mô hình
cụm tính từ cho 3 ví dụ , đặt câu rồi điền vào mô hình
3 cụm danh từ: Một cái bút, một bữa cơm, Những bông hoa 3 cụm động từ: Đã chạy bộ, Sẽ ăn cơm, Đã đi về 3 cụm tính từ: Vẫn to ra, sẽ nhỏ đi, vẫn tức thật. (Cho mình xin lỗi vì mình ko còn chỗ để cho vào mô hình!!)
1. Xếp cụm động từ sau vào mô hình cụm động từ : "Yêu thương nàng hết mực " 2. Xếp cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ : "Đẹp như hoa " 3. Xếp cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ : " Một người chồng thật xứng đáng "
1. Thành phần trung tâm: Yêu thương
Thành phần sau: nàng hết mực
2. Thành phần trung tâm: Đẹp
Thành phần sau: như hoa
3. Thành phần trước: Một
Thành phần trung tâm: người chồng
Thành phần sau: thật xứng đáng
1. Cho các danh từ : nhà , rổ , bút , hoa , cây . Phát triển thành cụm danh từ ? Ghép vào mô hình ? Đặt câu ?
2.Cho các động từ : đi , chạy , đọc , đấm , ăn . Phát triển thành cụm động từ ? Ghép vào mô hình ? Đặt câu ?
3.Cho các tính từ : xanh , đỏ , to , nhỏ , chăm chỉ . Phát triển thành cụm tính từ ? Ghép vào mô hình ? Đặt câu ?
1; nhà: một ngôi nhà; rổ: một quả bóng rổ; bút: hai cái bút; hoa: những bông hoa. (Mình bỏ phần ghép mô hình) đặt câu: Những bông hoa Hồng thật đẹp.
2; Đi: đang đi về; Chạy: Đã chạy bộ; Đọc: đang đọc bài; Đấm: Đã đấm nhau; ăn: Đang ăn cơm. (Mình bỏ phần ghép mô hình) đặt câu: Bạn đã chạy bộ về nhà.
3; Xanh: vẫn xanh; Đỏ: đã đỏ ; To: sẽ to; Nhỏ: vẫn nhỏ; Chăm chỉ: sẽ chăm chỉ. (Mình bỏ phần ghép mô hình) đặt câu: Bông hoa hồng đó đã đỏ.
đặt 5 câu có động từ và xếp chúng vào mô hình cụm động từ
- Em đang đi học. - Em ấy khóc lóc van xin. - Tôi đang nhắn tin với người bạn. - Tặng cho tôi, con điểm mười ấy. - Hãy nói rằng, cậu yêu tôi * Một số câu cho b tham khảo nhé<3
Xác định : "đành rút quân về" hay "rút quân về" là cụm động từ và đưa vào mô hình cụm động từ.
Đưa từ "đem quân" vào mô hình cụm động từ
Cụm động từ: đành rút quân về.
Phần phụ trước: đành
Động từ: rút quân
Phần phụ sau: về
Chép các cụm động từ nói trên vào mô hình cụm động từ
Phụ trước | Trung tâm | Phụ sau |
Còn đang | Đùa nghịch | ở sau nhà |
Yêu thương | Mị Nương hết mực | |
Đành | Tìm cách | Giữ sứ thần |
Đặt 10 câu " có phân tích cấu trúc chủ ngữ, vị ngữ" chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng : 5 cụm danh từ, 5 cụm động từ; sau đó kẻ mô hình cụm động từ rồi điền vào mô hình
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...