Các tính chất chia hết của 1 tổng
Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau. Cho VD
1, Thế nào là số nguyên tố, hợp số? Cho VD
2,Thế nào là các số nguyên tố cùng nhau? Cho VD
1. Số nguyên tố là số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. VD:2,3,5,7,...
Hợp số là số có nhiều hơn 2 ước. VD: 10;12;14;....
2. Các số nguyên tố cùng nhau là các số có UCLN là 1. VD: 2 và 3
1, Số nguyên tố là số chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . VD : 5 ( chỉ chia hết cho 1 và 5 ) .
Hợp số là số có trên 2 ước . VD : 6 ( chia hết cho 1 ; 2 ; 3 ;6 ) .
2, Các số nguyên tố cùng nhau là các số có ước chung lớn nhất bằng 1 hoặc -1 . VD : 3 và 5 ; 17 và 19
1. viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
2. lũy thừa bậc n của a là gì?
3. viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số , chia hai lũy thừa cùng cơ số
4. khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5. phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
6. phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9.
7. thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? cho ví dụ?
8. thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? cho ví dụ?
9. ƯCLN của hai hay nhiều số là gì? nêu cách tìm?
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm?
1) Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng ?
2) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho,5,cho 9 ?
3) Thế nào là số nguyên tố,hợp số ?
4) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ ?
5) ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
6) BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm ?
1 Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân , tính chất phân phối của phép nhân dối với pép cộng
2 Luỹ thừa bậc n của a là gì
3 viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , chia hai luỹ thừa cùng cơ số
4 khi nào thì ta nói số thự nhiên a chi hết cho số tự nhiên b
5 phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng
6 phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 cho 2 cho 5 cho 9
7 số nào là số nguyên tố , hợp số ? cho ví dụ
8 thế nào là hai nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ
1. phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của 1 tổng
2.thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?cho ví dụ
3.thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ
AI LÀM ĐÚNG VS ĐẦY ĐỦ MK K CHO 1 CÁI NHÉ !
1, Một tổng chia cho 1 số thì chính bằng từng số hạng của tổng chia cho số đó
Dạng tổng quát \(\left(a+b\right)\div m=a\div m+b\div m\)
2, Số nguyên tố là số chỉ có hai ước đó là 1 và chính nó . Ví dụ : 2 ( 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất ) ; 3;5;7;....
Hợp số là số có nhiều hơn 2 ước . Ví dụ : 4,10,12,100,...
3, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số có ước chung lớn nhất của chúng bằng 1 : Ví dụ 3 và 4 là hai số nguyên tố cùng nhau
1 Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b
2 Phát biểu và viết dạng tổng quát hai tích chất chia hết của một tổng
3 Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
4 Thế nào là số nguyên tố ,hợp số? Cho ví dụ
5 Thế nào là 2 nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ
1 a chia hết cho b khi a là bội của b
b là ước của a
2 a chia hết cho m, b chia hết cho m
=> (a+b) chia hết cho m
a chia hết cho m, b chia hết cho m, c chia hết cho m
=> (a+b+c) chia hết cho m
3 Dấu hiệu chia hết cho 2 là những số có tận cùng là 0,2,4,6,8
Dấu hiệu chia hết cho 3 là những số có tổng chia hết cho 3
Dấu hiệu chia hết cho 5 là những số có tận cùng là 0 hoặc 5
Dấu hiệu chia hết cho 9 là những số có tổng chia hết cho 9
4 số nguyên tố là số tự nhiên >1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
VD 47
hợp số là số tự nhiên >1, có nhiều hơn 2 ước.
VD 8
5 2 số nguyên tố cùng nhau là 2 số có ƯCLN bằng 1
VD 2 và 3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
1, Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2
2, Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4
3, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5
4, Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7
5, Số chia hết cho 9 có thể chia hết cho 3
6, Số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9
7, Nếu một số không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9
8, Nếu tổng các chữ số của số a chia hết cho 9 dư r thì số a chia hết cho 9 sư r
9, Số nguyên là số tự nhiên chỉ chia hể cho 1 và chính nó
10, Hợp số là số tự nhiên nhiều hơn 2 ước
11, Một số nguyên tố đều là số lẻ
12, không có số nguyên tố nào có chữ số hàng đơn vị là 5
13, Không có số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tạn cùng là 0; 2; 4; 5; 6; 8
14, Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì a là hợp số
15, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số cùng nhau là số nguyên tố
16, Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau
17, Hai số 8 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau
1, Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2 Đ
2, Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 4 Đ
3, Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5 Đ
4, Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7 S
5, Số chia hết cho 9 có thể chia hết cho 3 Đ
6, Số chia hết cho 3 có thể chia hết cho 9 S
7, Nếu một số không chia hết cho 9 thì tổng các chữ số của nó không chia hết cho 9 S
8, Nếu tổng các chữ số của số a chia hết cho 9 dư r thì số a chia hết cho 9 sư r Đ
9, Số nguyên là số tự nhiên chỉ chia hể cho 1 và chính nó S
10, Hợp số là số tự nhiên nhiều hơn 2 ước Đ
11, Một số nguyên tố đều là số lẻ S
12, không có số nguyên tố nào có chữ số hàng đơn vị là 5 S
13, Không có số nguyên tố lớn hơn 5 có chữ số tạn cùng là 0; 2; 4; 5; 6; 8 Đ
14, Nếu số tự nhiên a lớn hơn 7 và chia hết cho 7 thì a là hợp số Đ
15, Hai số nguyên tố cùng nhau là hai số cùng nhau là số nguyên tố Đ
16, Hai số nguyên tố là hai số nguyên tố cùng nhau S
17, Hai số 8 và 25 là hai số nguyên tố cùng nhau S
ht
câu hỏi ông tập:
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
1.viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán,kết quả của phép cộng,phép nhân,tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
- Phép cộng : giao hoán : a+b=b+a , kết hợp : a+b+c = (a+b)+c=a+(b+c) , cộng với 0 : a+0=0+a=a
- Phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a(b+c)=a.b+b.c
- Phép nhân : giao hoán : a.b=b.a , kết hợp : a.b.c=a(b.c)=(a.b).c , nhân với 1 : a.1=1.a=a
2.lũy thừa bậc n của a là gì?
Tích n thừa số , mỗi thừa số có giá trị bằng a .
3.viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số,chia hai lũy thừa cùng cơ số.
\(a^m.a^n=a^{m+n}\) \(a^m:a^n=a^{m-n}\left(m\ge n\right)\)
4.khi nào ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b?
Khi a=b.q
5.phát biểu và viết dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
\(a⋮m;b⋮m=>a+b⋮m\) \(a⋮m;b⋮̸m=>a+b⋮̸m̸̸\)
6.phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,cho 3,cho 5,cho 9.
Cho 2 : Chữ số tận cùng là số chẵn : 0;2;4;6;8
Cho 3 : Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 3
Cho 5 : Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Cho 9 : Tổng các chữ số của số đó chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9
7.thế nào là số nguyên tố,hợp số ? cho ví dụ.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 có 2 ước là 1 và chính nó .
VD : 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11 ;.....
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có 2 ước trở lên .
VD : 4 ; 6 ; 8 ; 9 ; 12 ; .....
8.thế nào là hai sô nguyên tố cùng nhau ? cho ví dụ.
2 số nguyên tố cùng nhau là 2 số có ƯCLN = 1
VD : 2 và 5 ; 3 và 7 ; 15 và 8 ; .......
9.ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? nếu cách tìm.
ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp ƯC của các số đó .
* Cách tìm :
+ Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .
+ Chọn các thừa số chung
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ nhỏ nhất . Tích đó chính là ƯCLN của các số đó .
10.BCNN của hai hay nhiều số là gì ? nêu cách tìm.
BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất trong tập hợp BC của các số đó .
* Cách tìm :
+ Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố .
+ Chọn các thừa số chung và riêng
+ Lập tích các thừa số đã chọn với số mũ lớn nhất . Tích đó chính là BCNN của các số đó .