Những câu hỏi liên quan
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
3 tháng 1 lúc 10:46

Thái bình tu trí lực

Vạn cổ thử giang san

Gợi ý

Nghĩa từ thái bình: (đất nước, đời sống) yên ổn, êm ấm, không có loạn lạc, chiến tranh. 

Nghĩa từ trí lực: năng lực về trí tuệ

Nghĩa từ giang san: chỉ đất nước, quốc gia, dân tộc

Các từ Hán Việt ở trên đều có nghĩa trang trọng, với ý nghĩa tích cực

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Quyên
Xem chi tiết
Phạm Vân Anh
Xem chi tiết
Trần Thùy Dương
17 tháng 6 2018 lúc 22:09

1.

+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .

- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...


+)- Cầu : giúp đỡ  , quả cầu , quả bóng., cầu xin

- Cầu trợ , sưu cầu

+) - Vong : mất đi , chết , 

- Bại vong , thương vong ,...

2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .

 --Công khai , phóng khai , triệu khai...

+) - Cảm : cảm thấy , cảm động 

- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm

+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .

- Mẫu thân , sư mẫu...

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Nam
Xem chi tiết
Cẩm Uyên Nguyễn Lê
Xem chi tiết
GV Ngữ Văn
21 tháng 9 2018 lúc 9:12

hoa (1) chỉ sự vật có hương thơm, có màu sắc. (bông hoa)

hoa (2) chỉ cái đẹp.

phi (1) nghĩa là bay.

phi (2) nghĩa là không.

phi (3) chỉ vợ vua. (phi tần)

tham (1): muốn có được, đạt được, vơ hết, lấy hết về mình.

tham (2): góp sức, có mặt trong một hoạt động chung nào đó.

gia (1): nhà

gia (2): thêm vào, tăng lên.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
22 tháng 9 2019 lúc 18:29

- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ

- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc

- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư

- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
22 tháng 11 2023 lúc 20:58

Nhân ái: yêu thương con người

Nhân cách: tính cách riêng của con người

Nhân chứng: người làm chứng

Bình luận (0)
Huyền_
Xem chi tiết
Bảo Ngọc
30 tháng 5 2018 lúc 11:31

-Khả ái:

+  Đáng yêu, dễ thương, làm cho người ta yêu thích.

+ Yêu thích, yêu mến

Bình luận (0)
Nguyễn Đặng Linh Nhi
30 tháng 5 2018 lúc 11:30

Khả ái là âm Hán - Nôm đấy, nó có nghĩa là đáng yêu. 
Khuôn mặt khả ái nghĩa là khuôn mặt làm cho người khác nhìn vào có thiện cảm ngay và thấy mến, thấy dễ gần với người có khuôn mặt đó. 
Khuôn mặt khả ái không phải là khuôn mặt có hình dạng đặc trưng để có thể vẽ ra, có rất nhiều người mang dáng vẻ mặt khác nhau nhưng người khác nhìn vào thấy mến ngay. Tóm lại, khuôn mặt mà tổng thể của nó toát lên gây thiện cảm dễ gần dễ mến cho người khác ngay khi gặp. 

Bình luận (0)
thuhien206
30 tháng 5 2018 lúc 11:30

khả ái nghĩa là đáng yêu , dễ thương , làm cho người ta yêu thích và yêu thích yêu mến cũng như 'hỉ ái'

Bình luận (0)
pham maya
Xem chi tiết
nguyen lan anh
20 tháng 9 2016 lúc 19:51

thiên(1):Trời

thiên (2):nghìn

thiên(3):nghiêng về 1 bên

Bình luận (0)
Trần Nguyễn Bảo Quyên
2 tháng 10 2016 lúc 20:54

 

Câu chứa yếu tố Hán ViệtNghĩa của yếu tố Hán Việt
Vua của một nước được gọi là    tử    :  Trời
Các bậc nho gia xưa đã thừng đọc    kinh vạn quyển    :  nghìn
Trong trận đấu này , trọng tài đã      vị đội chủ nhà    :  Nghiêng về

 

Bình luận (0)
Lý
20 tháng 9 2018 lúc 20:04

Ê bạn tự làm nhé con nheks9

Bình luận (0)