Đặt câu với các từ :rung rinh ;rung chuyển ;thân mật ; thân thiện ;thân thiết ; thân thích
Đặt câu với các từ sau:
Rung rinh, rung chuyển, rung động
Động từ
rung động nhẹ và liên tiếp
cánh hoa rung rinh trước gió
"Seo Mẩy đi trước. (...) Cái váy hoa rung rinh, xập xoè theo bước đi (...)"
(Ít dùng) như rung chuyển
xe chạy làm rung rinh mặt đường
Rung động
chuyển động qua lại liên tiếp không theo một hướng xác định, do một tác động từ bên ngoài
cành cây rung động vì gió
cánh cửa rung động
tác động đến tình cảm, làm nảy sinh cảm xúc
cảnh đẹp làm rung động lòng người
con tim rung động
Rung chuyển
Động từ
rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc
mặt đất rung chuyển
Những cánh hoa đang rung rinh trước nắng và gió .
Mặt đất rung chuyển dữ dội .
Tình yêu là sự rung động của bốn cái chân giường .
Những cánh hoa rung rinh trên cánh đồng.
Đất trời rung chuyển.
Nghe bài văn cảm thấy rung động trước tình cảm ấy.
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
a) Giải nghĩa các từ sau và đặt câu với các từ đó.
Rung chuyển, rung rinh, thân mật, thân thiện. thân thiết.
b) Câu văn sau có lỗi không, vì sao?
Tôi yêu quê hương, yêu gia đình, yêu đồng ruộng và yêu cả cây cỏ
a) Rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc
Mặt đất đang rung chuyển
Rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
Những cánh hoa đang rung rinh trước gió
Thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
Chúng tôi nói chuyện rất thân mật
Thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
Lan có 1 nụ cười rất thân thiện
Thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
Trang là người bn thân thiết của tôi.
b) Ko bít làm
Học tốt
bài 1 Giải nghĩa và đặt câu với mỗi từ sau
a) rung chuyển
b) rung rinh
c) thân mật
d) thân thiện
g) thân thích
rung chuyển rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích gười có quan hệ họ hàng gần gũi
Bài 1 :
a,Rung chuyển : Lay động mạnh
b,Rung rinh : Lung lay nhè nhẹ
c,Thân mật : Chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết với nhau.
d,Thân thiện : Có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết với nhau.
g,Thân thích : Thuộc họ nội hoặc họ ngoại có quan hệ gần gũi với nhau
đặt câu với các từ sau : huyền diệu , rung rinh , lung linh.
viết một đoạn văn miêu tả hình dáng bên ngoài của một người bạn .
giúp mình nhé ! tối mình cần rồi .Bạn nào nhanh tay mình sẽ tck cho .
Cánh rừng này thật huyền diệu.
Dòng suối xanh mát dưới hàng cây rung rinh.
Bầu trời nắng đẹp lung linh.
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
20 năm vừa qua là 20 năm Huyền diệu
Mặt hồ đẹp lung linh
Câu 14 : Có bao nhiêu từ láy là động từ trong các từ sau: leo trèo, ngọ nguậy, rung rinh, , run rẩy, đi đứng, rào rào, xinh xắn? |
| ||||||
A.2 từ | B. | 3 từ | C. | 5 từ | D. | 4 từ |
Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung rinh một màu nâu bóng mỡ và rất ưa nhìn.
Em hãy tìm các động từ, tính từ, danh từ có trong câu trên rồi điền vào bảng sau:
Giải thích các từ sau theo những các đã biết:
- giếng
- rung rinh
- hèn nhát.
- Giếng: hố đào thẳng đứng, sâu trong lòng đất có dáng hình trụ, dùng để lấy mạch nước ngầm
- Rung rinh: trạng thái rung động, đung đưa của sự vật
- Hèn nhát: sợ sệt, thiếu can đảm đến mức đáng khinh