kí hiệu hình vẽ của biến trở
Trên hình 10.2 (SGK) vẽ các kí hiệu sơ đồ của biến trở. Hãy mô tả hoạt động của biến trở có kí hiệu sơ đồ a, b, c.
Khi dịch chuyển con chạy thì sẽ làm thay đổi chiều dài của phần cuộn dây có dòng điện chạy qua và do đó làm thay đổi điện trở của biến trở.
Cụ thể nếu đầu con chạy dịch chuyển sang bên trái thì chiều dài phần điện trở tham gia vào mạch điện sẽ giảm dẫn đến điện trở của biến trở lúc này giảm theo. Nếu dịch con chạy sang bên phải thì điện trở của phần biến trở tham gia mạch điện sẽ tăng.
Trên hình 10.2 vẽ các kí hiệu sơ đồ của biến trở. Hãy mô tả hoạt động của biến trở có kí hiệu sơ đồ a, b, c.
Trả lời:
Hoạt động của biến trở có kí hiệu sơ đồ a, b, c trên hình 10.2 SGK : Khi dịch chuyển con chạy thì sẽ làm thay đổi chiều dài của phần cuộn dây có dòng điện chạy qua và do đó làm thay đổi ddiiejn trở của biện trở.
Hoạt động của biến trở có kí hiệu sơ đồ a, b, c trên hình 10.2 SGK : Khi dịch chuyển con chạy thì sẽ làm thay đổi chiều dài của phần cuộn dây có dòng điện chạy qua và do đó làm thay đổi ddiiejn trở của biện trở.
Biến trở không có kí hiệu trong hình vẽ nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Hình B không phải là kí hiệu của biến trở
→ Đáp án B
Câu 3: Điện trở của dây dẫn phụ thuộc những yếu tố nào? Trình bày công thức tính điện trở theo các yếu tố đó. Câu 4: Biến trở là gì? Vẽ kí hiệu của biến trở trong sơ đồ mạch điện.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2. Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7V – 7W; R1 = 18; R2 = 2 và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 . Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này công suất tiêu thụ trên đèn là cực đại. Suất điện động của nguồn và giá trị của biến trở khi đó lần lượt là
A. 16 V và 0.
B. 16 V và 6.
C. 12 V và 0.
D. 12 V và 6.
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 Ω . Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7V – 7W; R1 = 18 Ω ; R2 = 2 Ω và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 Ω . Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này công suất tiêu thụ trên đèn là cực đại. Suất điện động của nguồn và giá trị của biến trở khi đó lần lượt là
A. 16 V và 0 Ω .
B. 16 V và 6 Ω .
C. 12 V và 0 Ω .
D. 12 V và 6 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có điện trở trong 2 Ω. Đèn dây tóc Đ có kí hiệu 7 V - 7 W; R 1 = 18 Ω: R 2 = 2 Ω và Rx là biến trở thay đổi từ 0 đến 100 Ω. Điều chỉnh giá trị của biến trở để đèn sáng bình thường; đồng thời lúc này cộng suất tiêu thụ trẽn đèn là cực đại. Suất điện động cua ngu giá trị cua biến trở khi đó lần lượt là
A. l6 Vvà O Ω.
B. 16 V và 6 Ω.
C. 12VvàO Ω
D. 12 V và 6 Ω.
đáp án A
+ Vẽ lại mạch điện
+ Tính
+ Tính
R 1 x = R 1 R x R 1 + R X = 18 x 18 + x ⇒ R 1 x d = R 1 x + R d = 25 x + 126 18 + x R = R 1 x d R 2 R 1 x d + R 2 = 2 . 25 x + 126 27 x + 162
I = ξ + r R N = 0 , 5 ξ 27 x + 162 52 x + 288 ⇒ I d = U R 1 x d = I R R 1 x d = ξ x + 18 52 x + 288 = ξ 52 1 + 648 52 x + 288
+ Hàm số nghịch biến trong đoạn 0 ; 100 nên giá trị cực đại khi x = 0 và I d max = ξ 16 đèn sáng bình thường nên I d max = ξ 16 = 1 A ⇒ ξ = 16 V
kí hiệu của biến trở
- Giống điện trở, mỗi tội có thêm mũi tên.
Biến trở có ký hiệu là một hình chữ nhật hoặc hình zic zac có mũi tên chỉ xuống
- Giống điện trở, mỗi tội có thêm mũi tên
Kí hiệu của biến trở nói chung là:
A
B
C
D. Đáp án khác.