Một hajtm mang điện tích q=1,6*10^-19C; khối lượng m=1,67*10^-27 kg chuyể n động trong 1 điện trường . lúc ở điểm A nó có vận tốc là 2,5*10^4 m/s. khi bay qua B thì nó dừng lại. Biết điện thế tại B =503,3V. Tính điện thế tại A
Bán kính đường tròn quỹ đạo là:
`R=(mv)/(|q|.B)=(1,67.10^(-27) .2.10^6)/(|1,5 .10^(-19)|. 0,4)=167/3000 ≈ 0,056 (m)`
Vậy `R=0,056m`
Một hạt bụi mang điện tích q = - 9 , 6 . 10 - 13 C . Tính số electron dư trong hạt bui. Biết điện tích mỗi electron là e = - 1 , 6 . 10 - 19 C .
A . 6 . 10 6 h ạ t
B . - 6 . 10 6 h ạ t
C . 6 . 10 7 h ạ t
D . 6 . 10 - 6 h ạ t
Uôi học nhanh dữ, đã đến phần nguyên tử rồi
\(F_k=m.a_{ht}\Leftrightarrow\dfrac{ke^2}{r^2}=m_e.\dfrac{v^2}{r}\Leftrightarrow\dfrac{ke^2}{r}=m_e.v^2\)
\(\Rightarrow r=\dfrac{ke^2}{m_e.v^2}\left(m\right)\)
Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chaỵ qua có cường độ là 1,6 mA, biết điện tích của electron có độ lớn 1 , 6 . 10 - 19 C. Trong 1 phút số lượng rlectron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
A. 6 . 10 17
B. 6 . 10 19
C. 6 . 10 20
D. 6 . 10 18
Đáp án A
Số lượng electron dịch chuyển qua tiết diện trong 1 phút là: n = q e = I t e = 6 . 10 17
Cho 2 bản kim loại đặt song song, thẳng đứng, cách nhau 0,2m, tích điện trái dấu và cùng độ lớn. Hiệu điện thế giữa 2 bản là 1000V. Một hạt proton có điện tích 1,6×10^-19C, khối lượng là 1,67×10^-27kg, bắt đầu chuyển động từ bản dương sang bản âm theo hướng điện trường.
a, Tính cường độ điện trường bên trong 2 bản? Và công dịch chuyển proton từ bản dương sang bản âm
b, Tính thời gian mà proton di chuyển từ bản dương sang bản âm?
Cho điện tích điểm Q = 1,6.10-19C đặt tại điểm O trong chân không. Xét điểm M cách O một khoảng r = 3cm.
a) Tính cường độ điện trường tại M.
b) Nếu đặt điện tích q = -1,6.10-19C tại M thì nó chịu lực tác dụng có độ lớn bằng bao nhiêu?
Năng lượng tối thiểu để bứt êlectrôn ra khỏi kim loại là 3,65eV. Cho h = 6,626. 10 - 34 J.s ; c = 3. 10 8 m/s ; |e|= 1,6. 10 - 19 C. Giới hạn quang điện của kim loại đó gần giá trị nào sau đây
A. 0,37 μm
B. 0,34μm
C. 0,30μm
D. 0,55μm
Nguyên tử Heli ( 4 H e 2 ) gồm hạt nhân mang điện tích +2e và hai electron chuyển động trên cùng một quĩ đạo tròn có bán kính r 0 = 0 , 53 . 10 - 10 m. Cho các hằng số e = 1,6. 10 - 19 C và k = 9 . 10 9 N m 2 / C 2 . Thế năng điện trường của electron xấp xỉ bằng
A. 17,93. 10 - 18 J
B. 17,39. 10 - 17 J
C. -1,739. 10 - 17 J
D. -17,93. 10 - 18 J
Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là - 32 . 10 - 19 C . Điện tích của electron là - e = - 1 , 6 . 10 - 19 C . Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu?
A. 32V
B. -32V
C. 20V
D. -20V