giải nghĩa từ Hán Việt:
- bạch liên, trường sơn, hoàng sang, ngọc khánh, hải phong, sơn hà.
giúp với!
đề bài : hãy dịch nghĩa các từ hán việt sau và cho biết từ hán việt nào có yếu tố không đồng nghĩa vs các từ còn lại
a) nhân đạo , nhân ái , nhân chủng , nhân nghĩa
b)phong ba , phong phú , phong trần , phong vũ
c) đồng dao , đồng ấu , đồng thoại , đồng bào
d) thiên lí mã , thiên thư , thiên địa , thiên nga
e)hậu trường , hậu đãi , hậu phẫu , hậu bổi
f ) trung thành , trung hậu , trung nghĩa , trung tâm
g)thủ tục , thủ ấn , thủ môn , phật thủ
h) hán tự , sơn tự , mẫu tự , tự điển
i ) thanh niên , thanh y , thanh bạch , thanh lâu
j ) hoàng kim , hoàng thân , hoàng thất , hoàng tộc
giải nghĩa các từ hán việt sau :
- hà
- hải
- sơn
Hà : sông
Hải : biển
Sơn : núi
Chúc hok tút nha Ngân S
hà là sông
hải là cười , vui
sơn là núi
- Thiên địa: trời đất, thế giới.
+ Thiên: trời
+ Địa: đất
- Giang sơn: sông núi và dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền một nước.
+ Giang: sông
+ Sơn: núi
- Huynh đệ: anh em trai
+ Huynh: anh
+ Đệ: em
- Quốc gia: một lãnh thổ có chủ quyền, trong đó những con người sống trên lãnh thổ đó gắn bó với nhau.
+ Quốc: nước.
+ Gia: nhà
- Cường nhược: Mạnh và yếu ( cường thịnh và suy nhược ).
+ Cường: mạnh
+ Nhược: Yếu
- Tiến thoái: Tiến lùi.
+ Tiến: tiến lên
+ Thoái: Lùi xuống
- Sinh tử: sống chết.
+ Sinh: sống
+ Tử: Chết
- Tồn vong: sự tồn tại và tiêu diệt.
+ Tồn: tồn tại.
+ Vong: tiêu diệt
- Thâm căn cố đế: điều đã ăn sâu vào không thể thay đổi được.
+ Thâm: sâu
+ Căn: nền tảng nguồn gốc vấn đề.
+ Cố: bền
+ Đế: cuống hoa
- Kim chi ngọc diệp: con cái nhà quyền quí trong xã hội phong kiến.
+ Kim: Vàng
+ Chi: cành
+ Ngọc diệp: Lá ngọc
- Sơn cước: Chân núi.
+ Sơn: núi
+ Cước: chân
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
Bài 1
a. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: sơn + A (núi), thiên (trời, tự nhiên)+ A. Giải thích ngắn gọn nghĩa của các từ vừa tìm được.
b. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: A+ thoại (lời kể, chuyện kể); A + tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh).
Giải thích nghĩa các từ vừa tìm được
Bài 2: Đặt câu với các thành ngữ
1. Góp gió thành bão,
2. Ăn gió nằm sương,
3. Dãi nắng dầm mưa,
4. Đội trời đạp đất,
5. Chân cứng đá mềm,
6. Trắng như tuyết,
7. Đắt như tôm tươi,
8. Chết như ngả rạ
Dưới đây là một số từ Hán Việt theo mô hình cấu tạo "A+ Thoại", "A+ Tượng" và "A+ Nhân": A+ Thoại (lời kể, chuyện kể): 1. 传说 (chuán shuō) - Truyền thuyết 2. 故事 (gù shì) - Câu chuyện 3. 讲述 (jiǎng shù) - Kể về 4. 叙述 (xù shù) - Miêu tả, kể lại 5. 描述 (miáoshù) - Miêu tả, tường thuật A+ Tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh): 1. 形象 (xíng xiàng) - Hình ảnh, hình tượng 2. 图像 (tú xiàng) - Hình ảnh, hình vẽ 3. 画面 (huà miàn) - Cảnh tượng, hình ảnh 4. 镜头 (jìng tóu) - Cảnh quay, khung hình 5. 视觉 (shì jué) - Thị giác, tầm nhìn A+ Nhân (người): 1. 人物 (rén wù) - Nhân vật 2. 人士 (rén shì) - Người, nhân sự 3. 人类 (rén lèi) - Nhân loại, con người 4. 人员 (rén yuán) - Nhân viên, nhân sự 5. 人物形象 (rén wù xíng xiàng) - Hình tượng nhân vật Hy vọng những từ trên sẽ giúp ích cho bạn
Bài 1
a. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: sơn + A (núi), thiên (trời, tự nhiên)+ A. Giải thích ngắn gọn nghĩa của các từ vừa tìm được.
b. Từ Hán Việt: mô hình cấu tạo: A+ thoại (lời kể, chuyện kể); A + tượng (hình ảnh, liên quan đến hình ảnh).
Giải thích nghĩa các từ vừa tìm được
Bài 2: Đặt câu với các thành ngữ
1. Góp gió thành bão,
2. Ăn gió nằm sương,
3. Dãi nắng dầm mưa,
4. Đội trời đạp đất,
5. Chân cứng đá mềm,
6. Trắng như tuyết,
7. Đắt như tôm tươi,
8. Chết như ngả rạ
Làm xong trước 1h30 thứ 7 gửi vào nhóm tổ
Đọc thông tin và quan sát hình 2, em hãy:
- Xác định trên lược đồ: dãy núi Trường Sơn, dãy núi Bạch Mã, đèo Hải Vân, Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa.
- Nêu đặc điểm của đồng bằng ở vùng Duyên hải miền Trung.
Tham khảo:
Xác định trên lược đồ:
+ Dãy núi Trường Sơn: Chạy dọc theo sườn duyên dải miền Trung.
+ Dãy núi Bạch Mã: là một dãy núi tạo thành ranh giới tự nhiên giữa tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng.
+ Đèo Hải Vân: Đèo Ngang nằm giữa tỉnh Hà Tĩnh và Quảng Bình.
+ Vườn Quốc gia : Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng nằm ở phần Bắc dãy núi Trường Sơn thuộc địa phận huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình.
+ Quần đảo Hoàng Sa: Quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam nằm ở khu vực Bắc Biển Đông, cách đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi) khoảng 120 hải lý
+ Quần đảo Trường Sa: Quần đảo Trường Sa nằm cách quần đảo Hoàng Sa khoảng 200 hải lý về phía Nam, bao gồm hơn 100 đảo, đá, bãi ngầm, bãi san hô, nằm rải rác trong phạm vi biển, Đảo gần đất liền nhất là đảo Trường Sa cách vịnh Cam Ranh (Khánh Hòa) khoảng 250 hải lý,
- Địa hình vùng duyên hải miền Trung có sự khác biệt từ tây sang đông, phía tay là địa hình nhiều đồi núi, phí đông là dải đồng bằng nhỏ hẹp.
Giải nghĩa cụm từ Hán Việt “Nam quốc sơn hà”:
Nam: phía Nam + Quốc: nước => Nam Quốc: Nước phía Nam
Sơn: núi
Hà: sông
=> Nam Quốc Sơn Hà: Sông núi nước Nam
Nam quốc sơn hà (南 囻 山 河) Sông Núi Nước Nam
@Bảo
#Cafe
Giải thích nghĩa một số từ Hán việt
Nam, Quốc,Sơn ,Đế , Cư
sắp xếp câu /the /come /did/ office/ she/ to