Tìm các giá trị của y để các biểu thức sau luôn nhận giá trị dương :
a) \(2y^2-4y\)
b) 5(3y+1)(4y-3)
1. tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a, x2+5x.
b,3(2x+3)(3x-5).
2.tìm các giá trị của y để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a, 2y2-4y.
b, 5(3y+1)(4y-3)
Tìm các giá trị y để biểu thức sau nhận giá trị dương:
a) 2y2 - 4y
b)5.(3y+1).(4y-3)
a) Ta có:
2y2 - 4y dương
<=> y(2y-4) dương
<=> y và 2y-4 cùng dấu
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}y< 0\\2y-4< 0\Rightarrow2y< 4\Rightarrow y< 2\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}y>0\\2y-4>0\Rightarrow2y>4\Rightarrow y>2\end{array}\right.\)
Vậy y > 2 hoặc y < 2 thì thỏa mãn đề bài
b) 5(3y+1)(4y-3) > 0
<=> (3y+1)(4y-3) > 0
<=>\(\left[\begin{array}{nghiempt}3y+1>0;4y-3>0\\3y+1< 0;4y-3< 0\end{array}\right.\)
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}3y>-1;4y>3\\3y< -1;4y< 3\end{array}\right.\)
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}y>-\frac{1}{3};y>\frac{3}{4}\\y< -\frac{1}{3};y< \frac{3}{4}\end{array}\right.\)
<=> \(\left[\begin{array}{nghiempt}y>\frac{3}{4}\\y< -\frac{1}{3}\end{array}\right.\)
(Dấu ";" có nghĩa là chữ và nha)
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm:
a. x2 + 5x
b. 3(2x + 3)(3x - 5)
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị dương:
a. 2y2 - 4y
b. 5(3y + 1)(4y - 3)
Bài 1: tìm các giá trị của x để các biểu thức sau nhận giá trị âm
a) x mũ 2+5x
b) 3(2x+3)(3x-5)
Bài 2: tìm các giá trị của y để các biểu thức sau nhận giá trị dương
a) 2y mũ 2 - 4y
b) 5(3y+1)(4y - 3)
Bài 1:
a) \(x^2+5x=x\left(x+5\right)< 0\) (1)
Nhận thấy: \(x< x+5\)
nên từ (1) \(\Rightarrow\) \(\hept{\begin{cases}x< 0\\x+5>0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x< 0\\x>-5\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(-5< x< 0\)
Vậy.....
b) \(3\left(2x+3\right)\left(3x-5\right)< 0\)
TH1: \(\hept{\begin{cases}2x+3>0\\3x-5< 0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\) \(\hept{\begin{cases}x>-\frac{3}{2}\\x< \frac{5}{3}\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(-\frac{3}{2}< x< \frac{5}{3}\)
TH2: \(\hept{\begin{cases}2x+3< 0\\3x-5>0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}x< -\frac{3}{2}\\x>\frac{5}{3}\end{cases}}\) vô lí
Vậy \(-\frac{3}{2}< x< \frac{5}{3}\)
Bài 2:
a) \(2y^2-4y=2y\left(y-2\right)>0\)
TH1: \(\hept{\begin{cases}y>0\\y-2>0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}y>0\\y>2\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(y>2\)
TH2: \(\hept{\begin{cases}y< 0\\y-2< 0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}y< 0\\y< 2\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(y< 0\)
Vậy \(\orbr{\begin{cases}y< 0\\y>2\end{cases}}\)
b) \(5\left(3y+1\right)\left(4y-3\right)>0\)
TH1: \(\hept{\begin{cases}3y+1>0\\4y-3>0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}y>-\frac{1}{3}\\y>\frac{3}{4}\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(y>\frac{3}{4}\)
TH2: \(\hept{\begin{cases}3y+1< 0\\4y-3< 0\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(\hept{\begin{cases}y< -\frac{1}{3}\\y< \frac{3}{4}\end{cases}}\)\(\Leftrightarrow\)\(y< -\frac{1}{3}\)
Vậy \(\orbr{\begin{cases}y>\frac{3}{4}\\y< -\frac{1}{3}\end{cases}}\)
tìm giá trị y để các biểu thức sau nhận được giá trị dương
2y^2-4y
5(3y-1).(4y-3)
a) x2+5x
b) 3(2x+3) (3x-5)
bài 2. tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị dương
a)2y2-4y
b) 5(3y+1) (4y-3)
a, Để x2 + 5x đạt giá trị âm thì 1 trong 2 số là âm và GTTĐ của số âm hơn GTTĐ của số tư nhiên
và x2 luôn tự nhiên => 5x âm
=> GTTĐ của x2 < GTTĐ của 5x
=> x < 5
=> x thuộc {4; 3; 2; 1;....}
Vậy....
Tìm các giá trị của y để các biểu thức nhận giá trị dương :
a) \(2y^2-4y\)
b) \(5\left(3y+1\right)\left(4y-3\right)\)
a) = 2y(y-2)
<=> y > 2
b) y> -1/3
y> 3/4
<=> kh nghiem y> 3/4
a) Để biểu thức đã cho dương ta cần :
\(2y^2-4y>0\)
\(\Rightarrow2.y.y-4y>0\)
\(\Rightarrow y.\left(2y-4\right)>0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}y>0\\2y-4>0\rightarrow y>2\end{cases}\Rightarrow y>2}\)
hoặc
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}y< 0\\2y-4< 0\rightarrow y< 2\end{cases}}\Rightarrow y< 0\)
Vậy y>2 hoặc y<0
b) Để biểu thức đã cho dương ta cần :
\(5.\left(3y+1\right).\left(4y-3\right)>0\)
\(\Rightarrow\left(3y+1\right).\left(4y-3\right)>0\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}3y+1>0\rightarrow y>\frac{-1}{3}\\4y-3>0\rightarrow y>\frac{3}{4}\end{cases}\Rightarrow y>\frac{3}{4}}\)
hoặc
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}3y+1< 0\rightarrow y< \frac{-1}{3}\\4y-3< 0\rightarrow y< \frac{3}{4}\end{cases}\Rightarrow y< \frac{-1}{3}}\)
Vậy \(y>\frac{3}{4}\)hoặc \(y< \frac{-1}{3}\)
tìm giá trị của y để biểu thức sau nhận giá trị dương
a, 2y^2 -4y b, 5.(3y+ 1 ).(4y-3)
1.tìm các giá trị của y để các biểu thức sau nhận giá giá trị dương
a)2 .y mũ 2-4y
b)5(3y+1)(4y-3)
2.tìm hai số nguyên a,b khác nhau sao cho:
1/a-1/b=1/a.1/b
giúp mình nhé
a) 2.y2 - 4y
= 2y.(y - 2)
Để biểu thức trên dương thì y và y - 2 cùng âm hoặc cùng dương
+ Nếu y và y - 2 cùng âm thì y < 0; y - 2 < 0
=> y < 0; y < 2 => y < 0 thỏa mãn đề bài
+ Nếu y và y - 2 cùng dương thì y > 0; y - 2 > 0
=> y > 0; y > 2 => y > 2 thỏa mãn đề bài
Vậy y < 0 hoặc y > 2 thỏa mãn đề bài
b) 5.(3y + 1).(4y - 3)
Để biểu thức trên đương thì 3y + 1 và 4y - 3 cùng âm hoặc cùng dương
+ Nếu 3y + 1 và 4y - 3 cùng âm thì 3y + 1 < 0; 4y - 3 < 0
=> 3y < -1; 4y < 3
=> y < 0; y < 1 => y < 0 thỏa mãn đề bài
+ Nếu 3y + 1 và 4y - 3 cùng dương thì 3y + 1 > 0; 4y - 1 > 0
=> 3y > -1; 4y > 1
=> y > -1; y > 0 => y > 0 thỏa mãn đề bài
Vậy y < 0 hoặc y > 0 thỏa mãn đề bài
2/ Ta có: 1/a - 1/b = b/a.b - a/a.b = b-a/a.b = 1/a.1/b = 1/a.b
=> b - a = 1
Vậy a và b là 2 số nguyên liên tiếp (b hơn a 1 đơn vị) thỏa mãn đề bài