Sắp xếp các từ cho hoàn chỉnh.
teacher. / a / Mr. Kien / good / is
1. sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa:
A, a/ is/ Lan's house/ garden/ there/ big/ behind.
B, walking/ then/ mountain/ go/ the/ they/ house/ often/ in/ near.
2. dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
A, Mr./ Mrs. Thu/ travel/ work/ car/ every day.
B, Every/ afternoon/ school/ Ba/ housework/ and/ listen/ music.
3. điền 1 từ thích hợp vào chỗ trống:
Today is Sunday. _____________ is fine and warm. Mr.Kien's family are ________________ at home. They are working in the house now. Mr. Kien is cleaning the doors and windows. Nam is helping ________________ Mrs. Oanh and Hoa ________________ in the kitchen. Mrs. Oanh is ________________ the dishes. Hoa is cleaning the vegetables. They are cooking the lunch. They are going to _______________ a good lunch together.
các bạn giải ngay cho mình nha! Cảm ơn.
1, A, There is a big garden behind Lan's house B, They often go walking near the mountain then in house 2, A, Mr and Mrs Thu travel to work by car every day B, Every afternoon after school , Ba does the housework and listens to music 3, 1 It 2 staying 3, him 4, are 5, in 6 eat
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. this / Miss Hoa / good morning / Nga / is
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. this / Miss Hoa / good morning / Nga / is
Good morning Miss Hoa, this is Nga.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
1. this / Miss Hoa / good morning / Nga / is
This is Miss Nga, good morning
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
Phong/ hotel/ in/ to/ is going/ stay/ a.
Sắp xếp các từ sau:
The air , at the seaside , is very good , for you.
TL :
=> The air at the seaside is very good for you
_HT_
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
is/ dictionary/ The/ thick.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
What/ hobby/ your/ is?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
When/ birthday/ your/ is/?
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh
February/ My/ in/ is/ birthday?
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
old/ How/ she/is/?