Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 4 2018 lúc 9:22

Những từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ chân

- Từ “mũi”

     + Bộ phận nhô lên ở giữa mặt của người và động vật, chức năng hô hấp

     + Phần đất liền nhô ra biển: mũi đất

     + Phần nhọn ở đồ vật: mũi dao, mũi kéo, mũi thuyền

Snow Princess
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Vy
Xem chi tiết
Vũ Phù Dung
12 tháng 9 2017 lúc 20:41

_ Từ nhiều nghĩa: tay(tay áo, tay đắc lực, tay lái,...) chân(chân trời, chân núi, ...) mắt(mắt bão, mắt na,...)

_ Từ có1 nghĩa:tivi, núi, pháo, ...

_Trong 1câu cụ thể từ thường có 1 nghĩa

_Trong bài thơ chân có 5nghĩa

Vân Anh
6 tháng 10 2017 lúc 20:04

Ủa còn câu 3 đâu

Nguyễn Ngọc Hân
12 tháng 10 2017 lúc 16:30

★ Bổ sung câu 3 :

Chân :

Bộ phận trong cơ thể dùng để đi , đứng

VD : chắc bạn cũng biết rồi

Thật , trái với giả

VD nghĩa 2 là : Chân tướng

Sinh Học
Xem chi tiết
Sinh Học
24 tháng 9 2019 lúc 19:50

help me

➻❥แฮ็กเกอร์
24 tháng 9 2019 lúc 19:52

ti vi , núi , pháo , kiềng , thước , tấy

nguyen minh hieu
24 tháng 9 2019 lúc 19:55

và;   nó chỉ có nghĩa  

đừng

Hà Phương
Xem chi tiết
RIKA
16 tháng 12 2021 lúc 12:33

văn thì mik chả cảm nhận đc j đấu sorry nhakhocroibucminh

Đặng Trọng Nghĩa
18 tháng 12 2021 lúc 14:45

bucminh

Khách vãng lai đã xóa
Lò Anh Thư
Xem chi tiết
Ngữ văn
18 tháng 9 2018 lúc 15:15

(1)

- Nghĩa của từ "mắt": cơ quan để nhìn của người hay động vật, giúp phân biệt được màu sắc, hình dáng; thường được coi là biểu tượng của cái nhìn của con người. 

- Ví dụ:

mắt sáng long lanh

nhìn tận mắt

trông không được đẹp mắt

có con mắt tinh đời

- Các nghĩa khác của từ mắt:

+ chỗ lồi lõm giống như hình con mắt, mang chồi, ở một số loài cây

mắt tre

mắt mía

+ bộ phận giống hình những con mắt ở ngoài vỏ một số loại quả

mắt dứa

na mở mắt

+ lỗ hở, khe hở đều đặn ở các đồ đan

mắt lưới

rổ đan thưa mắt

+ mắt xích (nói tắt)

xích xe đạp quá chùng nên phải chặt bỏ bớt hai mắt

=> Mối liên hệ giữa các nghĩa của từ "mắt" là đều để chỉ "cái nhìn".

(2) Một số từ khác cũng có nhiều nghĩa như từ "mắt":

- Chân: chân tay (chỉ bộ phận cơ thể), chân trời (đường ranh giới giữa trời và đất), chân tơ kẽ tóc (điều cặn kẽ, chi tiết),...

- Ăn: ăn uống (hoạt động của con người), ăn ảnh (chụp ảnh đẹp), ăn xăng (xe chạy tốn xăng), sông ăn ra biển (sông lan ra mãi đến biển),...

- Ngọt: ngọt như đường (chỉ vị của đường hoặc những thứ có đường), ngọt ngào (cảm xúc, hành động gây thiện cảm), lời nói ngọt (ăn nói khéo léo),...

Nguyễn Minh Sơn
Xem chi tiết
Đại Tiểu Thư
23 tháng 11 2021 lúc 12:42

Tham khảo:

Nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non: tình cảm yêu thương đong đầy, sâu nặng, chất chứa từ lâu.Một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác: nặng nhọc, nặng chịch, nặng trĩu.
Tiến Hoàng Minh
23 tháng 11 2021 lúc 12:44

Tham khảo:

Nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non: tình cảm yêu thương đong đầy, sâu nặng, chất chứa từ lâu.Một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác: nặng nhọc, nặng trịch, nặng trĩu.

Nguyễn Hà Giang
23 tháng 11 2021 lúc 12:46

Tham khảo!

 

-Nghĩa của từ nặng trong câu ca dao: Tiếng hò xa vọng, nặng tình nước non: tình cảm yêu thương đong đầy, sâu nặng, chất chứa từ lâu.

-Một số từ ngữ có từ nặng được dùng với nghĩa khác: nặng nhọc, nặng chịch, nặng trĩu.

K B T GAMING YT
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
11 tháng 10 2019 lúc 17:19

Những từ có một nghĩa:

Nhà, cây, vui, buồn…