Ngọc Duyên
Make 10 sentences that you think are true about you and one your classmate. Use adverbs and activitiesEx:I usually listen to musicMy friend never goes to the art club                                                    ADVERBS            Always      Usually      Often      Sometimes      Never                                                  ACTIVITIESlisten to musicdo experimentsuse a computerfix the lightslearn to repair household appliancesdo math problemsenjoy English classesgo to the art clu...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:09

A: I always have breakfast before I go to school.

(Mình luôn ăn sáng trước khi đến trường.)

B: I think it’s true.

(Mình nghĩ đó là sự thật.)

A: Yes, it’s true. I usually help my mother with the housework after school.

(Vâng, đó là sự thật. Mình thường giúp mẹ làm việc nhà sau giờ học.)

B: I think it’s false.

(Mình nghĩ điều đó là sai.)

A: No, it’s true. I’m sometimes late for school.

(Không, đó là sự thật. Đôi khi mình đi học muộn.)

B: I think it’s true.

(Mình nghĩ đó là sự thật.)

A: Yes, it’s true. I never go to bed before 10 p.m.

(Vâng, đó là sự thật. Mình không bao giờ đi ngủ trước 10 giờ tối.)

B: I think it’s true.

(Mình nghĩ đó là sự thật.)

A: No, it’s false. I always sleep after 10 p.m.

(Không, điều đó sai đấy. Mình luôn ngủ sau 10 giờ tối.)

B: Yes, I’m sure it’s true.

(Vâng, mình chắc chắn điều đó là đúng.)

A: I often go to school on foot.

(Mình thường đi bộ đến trường.)

B: I think it’s fasle. Your house is next to school.

(Mình nghĩ điều đó sai. Nhà bạn ở cạnh trường học mà.)

A: Yes, it’s false. I always go to school on foot.

(Ừm, điều đó sai. Mình luôn đi bộ đến trường.)

Bình luận (0)
Lê Huỳnh Thanh Ngân
Xem chi tiết
luong nguyen thi
17 tháng 2 2021 lúc 10:11

uhhhgfđgbn     bfffgsd

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 2 2019 lúc 4:58

B

Kiến thức kiểm tra: Từ loại

Sau tobe + tính từ

You should also be (28) enthusiastic.

Tạm dịch: Bạn cũng nên nhiệt tình.

Chọn B

Các phương án khác:

A. enthusiasm (n): sự nhiệt tình

C. enthusiast (n): người nhiệt tình

D. enthusiastically (adv): một cách nhiệt tình

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 10 2017 lúc 5:21

A

You can also (29) show interest by asking questions about the job, the organization, and its services and products.

Tạm dịch: Bạn cũng có thể hiện sự yêu thích của mình bằng cách hỏi thêm những câu hỏi về công việc, tổ chức, dịch vụ và sản phẩm của họ.

Chọn A

Các phương án khác:

B. appear (v): xuất hiện

C. conceal (v): che giấu

D. cover (v): che đậy

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 10 2018 lúc 12:14
Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 3 2017 lúc 18:03

D

Think about how you want to present your (25) strengths, experiences, education, work style, skills, and goals.

Tạm dịch: Hãy nghĩ về cách mà bạn muốn trình bày thế mạnh, kinh nghiệm, trình độ học vấn, tác phong công việc, kĩ năng và mục tiêu công việc.

Chọn D

Các phương án khác:

A. pressures (n): áp lực

B. practices (n): hành nghề

C. promotions (n): sự thúc đẩy

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
11 tháng 9 2017 lúc 9:55

A

Think about how you can answer difficult questions (26) accurately and positively, while keeping each answer brief.

Tạm dịch: Hãy suy nghĩ xem bạn có thể trả lời câu hỏi khó một cách chính xác, tích cực và ngắn gọn.

Chọn A

Các phương án khác:

B. hardly (adv): hầu như không

C. rightly (adv): hợp lý, chính đáng

D. sharply (adv): mạnh

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 3 2017 lúc 11:52

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

accurately (adv): [một cách] chính xác, đúng      

hardly (adv): hiếm khi, hầu như không

rightly (adv): phải; đúng         

sharply (adv): [một cách] rõ nét

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 5 2017 lúc 13:56

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

change (n): sự thay đổi                        

way (n): cách thức

chance (n): cơ hội                                

practice (n): sự thực hành

Ta có cụm “a chance to do sth”: có cơ hội làm gì

Bình luận (0)