Tìm các từ ghép gọi tên người theo nghề nghiệp chứa tiếng nhà,teengs sĩ và sư
1. Gạch chân từ lạc trong nhóm sau đây:
a. công nhân, nông dân,doanh nhân, quân nhân, trí thức, học sinh, sáng tác, nhà khoa học.
b. năng động, cần cù, sáng tạo, buôn bán, tiết kiệm, dám nghĩ dám làm, yêu lao động.
c. khai thác, sản xuất, xây dựng, thiết kế, giảng dạy, chăm chỉ, học tập, nghiên cứu.
2. Tìm các từ ghép gọi tên người theo nghề nghiệp:
a. Có tiếng thợ:
b. Có tiếng viên:
c. Có tiếng nhà:
d. Có tiếng sư:
e. Có tiếng sĩ :
( bài 2 mỗi câu it nhất là 5 từ)
Đây là trang web dành cho học Toán mà bạn.
Tìm các câu ghép trong bài:
Người công dân số 1
Người công dân số 1 (tiếp theo)
Thái Sư Trần Thủ Độ
Nhà tài trợ đặc biệt của Cách Mạng
Trí dũng song toàn
Tiếng rao đêm
Tìm những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ
Những từ chỉ nghề nghiệp có tiếng sĩ : Bác sĩ, họa sĩ, nhạc sĩ, dược sĩ, ca sĩ........
ngệ sĩ,ca sĩ,họa sĩ,dược sĩ,nhạc sĩ,nha sĩ,bác sĩ,thạc sĩ,...................
Em hãy nêu ví dụ cho thấy ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả của một số nghề nghiệp như hoạ sĩ, kiến trúc sư, kế toán, nhà báo, ...
Tham khảo!
Các phần mềm vẽ giúp các họa sĩ tiết kiệm chi phí giấy, màu, ... khi tập luyện.
- Phần mềm thiết kế đồ họa giúp các kiến trúc sư tiết kiệm thời gian với các bản vẽ tay.
- Các phần mềm bảng tính, ứng dụng thống kê, phân tích, tổng hợp,... tiện lợi cho ngành nghề kế toán....
Tìm hiểu về công việc hoặc nghề nghiệp của người lớn trong gia đình em theo gợi ý dưới đây:
- Tên công việc hoặc nghề nghiệp.
- Lợi ích của công việc hoặc nghề nghiệp.
- Bố mình làm thợ xây. Bố mình đã xây rất nhiều ngôi nhà đẹp cho mọi người.
- Mẹ tớ làm nghề giáo viên. Mẹ tớ dạy học sinh thành những người tài giỏi để xây dựng quê hương, đất nước.
- Bố mình là lao công. Nhờ có bố mình và các cô chú lao công khác mà các con đường luôn sạch đẹp.
Tìm các từ không cùng nghĩa với các từ còn lại và đặt tên cho nhóm của các từ còn lại đó
Ví dụ : nông dân , thợ rèn , thợ cấy , thợ cày
Thợ rèn . Tên nhóm : các người làm trên cánh đồng
A.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo
.Giáo viên , giảng viên , giáo sư , kí sư , nghiên cứu , nhà khoa học , nhà văn , nhà báo
Từ khác: Nghiên cứu.
Tên nhóm: Chỉ giới tri thức.
~ HOK TỐT ~
BÀI 2 TÌM CÁC TỪ GHÉP VÀ TỪ LÁY NÓI VỀ TÍNH TRUNG THỰC CỦA CON NGƯỜI :
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG NGAY : .............................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẲNG : .................................................
- TỪ CÓ CHỨA TIẾNG THẬT : ............................................................
- từ có chứa tiếng ngay : ngay thẳng , ngay ngắn
- từ có chứa tiếng thẳng : thẳng thắn , ngay thẳng , thẳng tắp
- từ có chứa tiếng thật : thật thà , chân thật , sự thật
bn tham khảo nhé ! chúc các bn học tốt !
các từ chỉ nghề nghiệp có từ sư
giáo sư, luật sư, kiến trúc sư, kĩ sư
Giáo sư,Thầy sư,Kĩ sư,Sư phụ,Sư đồ ,Sư cô,Gia sư,Sư đoàn,...
Gạch chân các từ dưới đây và ddatwhj tên cho nhóm từ còn lại
a. thợ cấy, thợ cầy, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dan
- Tên nhóm từ là:
b thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguooij
- tên nhóm từ là:
c giáo viên, giảng viên, giáo sư,kĩ sư, nghiên cứa, nhà khoa học, nhà văn , nhà baos
-tên nhóm từ lá
a ) lão nông, tên nhóm là lão nông
b) thợ hàn ,tên nhóm là công nhân
c) nhà báo , tên nhóm là trí thức
a. Thợ cấy, thợ cày, thợ rèn, thợ gặt, nhà nông, lão nông, nông dân .
( Lão nông là từ có nghĩa khác trong các danh từ trên)
- Tên nhóm từ là: Dân lao động
b) Thợ điện, thợ cơ khí, thợ thủ công, thủ công nghiệp, thợ hàn, thợ mộc, thợ nề, thợ nguội .
- tên nhóm từ là: Công nhân
c) giáo viên, giảng viên, giáo sư, kĩ sư, nghiên cứu, nhà khoa học, nhà văn , nhà báo
-tên nhóm từ là : Lao động tri thức