Viết tên các vật :
a) Chữ l hay chữ n ?
b) Dấu hỏi hay dấu ngã ?
Viết tên các vật :
a) Chữ l hay chữ n ?
b) Dấu hỏi hay dấu ngã ?
a) Chữ l hay chữ n ?
Trả lời:
1. chiếc lá
2. quả na
3. cuộn len
4. chiếc nón
b) Dấu hỏi hay dấu ngã ?
Trả lời:
5. cái tủ
6. khúc gỗ
7. cửa sổ
8. con muỗi
Em hãy điền vào chỗ trống tiếng có chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã để hoàn chỉnh các từ sau
than ..., hăm ..., ... gìn, ... đần, ... chiêng, ... dằn
bạn đừng có vậy nha
Vioedu đang thi đấu và có câu này . Bạn không được phép đăng những câu như này nên đây trong khi bạn đang thi.
than vãn ; hăm hở ; giữ gìn ; đỡ đần ; gõ chiêng ( cái này tớ đoán bừa ) ; dữ dằn ! (tick cho tớ nha ! ) ✔😉
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Nghe – viết : Gió
? Tìm các chữ bắt đầu bằng r, gi, d (hoặc các chữ có dấu hỏi, dấu ngã) trong bài chính tả.
Trong bài chính tả:
- Chữ bắt đầu bằng r: rất, rủ, ru.
- Chữ bắt đầu bằng gi: gió
- Chữ bắt đầu bằng d: diều
- Chữ có dấu hỏi: ở, rủ, bổng, ngủ, quả, bưởi.
- Chữ có dấu ngã: khẽ, những, cũng.
Các dấu gạch ngang trong bài dùng để làm gì? (có thể chọn nhiều đáp án)
A Đánh dấu từ được hiểu theo nghĩa đặc biệt
B Đánh dấu phần chú thích trong câu
C Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê
D Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật
Con hãy điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên mỗi từ in đậm sau :

Đoạn thơ hoàn chỉnh là :
Đều đều võng đưa
Giữa trưa êm ả,
Ru bé ngủ say,
Sân tròn bóng lá.
Con hãy điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên mỗi từ in đậm sau :

Đáp án đúng là :
Mưa ! Mưa xuống thật rồi
Đất hả hê uống nước
Ông Sấm vỗ tay cười
Làm Bé bừng tỉnh giấc.
Con hãy điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên mỗi từ in đậm sau :

Đoạn thơ hoàn chỉnh là :
Lá như tự cháy ở bên trong
Cây đứng như thiêu giữa cánh đồng
Thu hết màu xanh cho tháng hạ
Bây giờ thành lửa sưởi ngày đông.
Tìm các tiếng :
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi...
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo...
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết.
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng
- Có nghĩa trái ngược với Chìm
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu.
a) Bắt đầu bằng r,d hoặc gi, có nghĩa như nhau :
- Làm chín vàng thức ăn trong dầu, mỡ sôi: Rán
- Làm cho dính vào nhau bằng hồ, keo: Dán
- Cất kín, giữ kín, không để người khác nhìn thấy, tìm thấy hoặc biết: Giấu
b) Chứa dấu hỏi hoặc ngã, có nghĩa như sau:
- Có nghĩa trái ngược với Đóng: Mở
- Có nghĩa trái ngược với Chìm: Nổi
- Đập nhẹ vào vật cứng bằng một vật cứng khác cho phát ra tiếng kêu: Gõ
Tìm từ:
+Chỉ tên các sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất.
+Chỉ tên các loài cá bắt đầu bằng phụ âm ''ch'' hoặc bắt đầu bằng phụ âm ''tr''.
+Tìm các từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã.
Tìm từ :
- Chỉ tên sự vật : Đồng hồ, xe đạp, cái quạt, căn nhà, hộp bút, ......
- Chỉ hoạt động : Đi, đứng, ngồi, đạp, leo, ........
- Chỉ đặc điểm, tính chất : Cứng, mềm, dẻo, dai, ......
- Chỉ tên loài cá bắt đầu bằng phụ âm ch hoặc tr : Cá chuối, cá trê, cá chình, cá chuồn, cá trắm, cá trôi,......
- Từ phức chỉ hoạt động, trạng thái chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã : Khỏe, vật vả, cãi nhau, bỉ ổi, ngã, gãy , rửa, ..........
hok tốt nha