Điền c hoặc k vào chỗ trống:
con ...á, con ..iến, cây ...ầu, dòng ...ênh
Điền c hoặc k vào chỗ trống:
con ...á, con ..iến, cây ...ầu, dòng ...ênh
Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá chép có …(1)… thông với …(2)… bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Mang cá chép nằm dưới …(1)… trong phần đầu, gồm các …(2)… gắn vào các …(3)…
Câu 1: (1): bóng hơi; (2): thực quản
Câu 2: (1): xương nắp mang; (2): lá mang; (3): xương cung mang
c1:Cá chép có bóng hơi thông với thực quản bằng một ống ngắn giúp cá chìm nổi trong nước dễ dàng
c2:Mang cá chép nằm dưới xương nắp mang trong phần đầu, gồm các lá mang gắn vào các xương cung mang
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau : Mỗi lứa chim
A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai
C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai
D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vôi
Đáp án A
Mỗi lứa chim bồ câu đẻ 2 trứng, trứng chim được bao bọc bởi vỏ đá vôi.
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau: “Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….”
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
Đáp án A
Khi sinh sản, hai con giun đất chập phần đầu vào nhau và trao đổi tinh dịch
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….
A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
B. (1): phần đuôi; (2): trứng
C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
D. (1): đai sinh dục; (2): trứng
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau : Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : tiêu hóa
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Đáp án A
Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều tế bào gai, có chức năng tự vệ và bắt mồi
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thiện nội dung sau: “Vó ngựa…đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó”
A. Trung Hoa
B. Mông Cổ
C. Ả Rập
D. Đại Đường
Lời giải:
"Vó ngựa Mông Cổ đi đến đâu, cỏ cây không mọc được đến đó"
Đây là cách nói hình ảnh về sức mạnh của đế chế Mông Cổ đầu thế kỉ XIII. Sức mạnh đó đã giúp Mông Cổ làm chủ phần lớn những vùng đất châu Á và một phần châu Âu, khiến giáo hoàng La Mã phải khiếp sợ.
Đáp án cần chọn là: B
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Tua miệng thuỷ tức chứa nhiều …(1)… có chức năng …(2)….
A. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
B. (1) : tế bào gai ; (2) : tự vệ và bắt mồi
C. (1) : tế bào sinh sản ; (2) : sinh sản và di chuyển
D. (1) : tế bào thần kinh ; (2) : di chuyển và tự vệ
Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Kanguru có …(1)… lớn khỏe, …(2)… to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy
A. (1): chi trước; (2): đuôi
B. (1): chi sau; (2): đuôi
C. (1): chi sau; (2): chi trước
D. (1): chi trước; (2): chi sau
Đáp án B
Kanguru có chi sau lớn khỏe, đuôi to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy