hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
thi nghiem thu nhat Cu khong td vay co pt
FeSO4+HCl ra FeCl2+H2SO4
sau do FeCl2 + H2S ra FeS ket tua +HCl
do đó nFeS=2/11 mol
hình như thiếu đề bài ở thể tích hcl xl ban nha
hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 36,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 và CuO trong dd HCl dư thu được dd A và 2,24 lít khí H2 (đktc). Dẫn khí H2S dư vào dd A thu được 12,8 gam kết tủa. Nếu cho hỗn hợp X trên tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng, dư thì tạo ra V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất và đo ở đktc). Các p/ư xảy ra hoàn toàn. Viết các phương trình hóa học của các p/ư xảy ra và xác định chất khử, chất oxi hóa trong các p/ư đó. Tính giá trị của V
Hòa tan hoàn toàn 17,04 gam hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong 660 mol dd HCl 1M dư thu được dd A và 1,68 lít H 2 đktc. Cho AgNO 3 dư vào A thấy thoát ra 0,336 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và tạo thành m gam kết tủa. Giá tri của m là
A. 102,81
B. 94,02
C. 99,06
D. 94,71
Hòa tan hoàn toàn 10,32 gam hỗn hợp gồm Fe , FeO , Fe 3 O 4 và Fe 2 O 3 trong 460 mol dd HCl 1M dư thu được dd A và 0,672 lít H 2 đktc. Cho AgNO 3 dư vào A thấy thoát ra 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và tạo thành m gam kết tủa. Giá tri của m là
A. 66,01
B. 69,25
C. 33,005
D. 94,71
Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với khí X gồm O2 và Cl2 sau pư chỉ thu được hh Y gồm các oxit và muối clorua ( không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dd HCl 2M, thu được dd Z. Cho AgNO3 dư vào dd Z thu được 56,69 gam kết tủa. Tính % thể tích clo trong hỗn hợp X
A. 76,7%
B. 56,36%
C. 51,72%
D. 53,85%
Đáp án : D
nMg = 0,08 mol ; nFe = 0,08 mol
Khi phản ứng với X thì có x mol Cl2 và y mol O2 phản ứng
Giả sử tạo a mol Fe2+ và (0,08 – a) mol Fe3+
Bảo toàn điện tích : 2.0,08 + 2a + 3(0,08 – a) = 2x + 4y
Hòa tan Y bằng HCl : 2Cl thay thế 1 O => nO = ½ nHCl = 0,12 mol = 2y
=> 0,4 – a = 2x + 4.0,06 (1)
,Sau đó : phản ứng với AgNO3 tạo : (2x + 0,24) mol AgCl và a mol Ag
=> 56,69 = 143,5(2x + 0,24) + 108a (2)
Từ (1),(2) => x = 0,07 ; a = 0,02 mol
=> %VCl2(X) = 53,85%
giúp mình với ạ
B1..cho 19,39 gam hỗn hợp Cu(NO3)2; Fe3O4 ; FeCl3 tác dụng với 500ml HCl 1M thu được dd X và 0,03 mol khí NO cho AgNo3 vừa đủ tác dụng với dd X thu được 86,1 gam kết tủa và không có khí thoát ra.mặt khác đ X tác dụng tối đa được m gam Fe thu được khí NO, biết NO là spk duy nhất của N+5
▼m?
b2: hòa tan hoàn toàn m gam hổn hợp Na, Ba ,Al vào nước thu được dd X và 13,44 lit H2. cho X td với 450ml H2SO4 1M thu được 31,1 gam lết tủa và dd Y chỉ chứa các muối trung hòa. cô cạn Y được 41,3 gam chất rắn khan. m bằng?
Cho m(g) hỗn hợp X gồm Al,Na,Na2O,Cu vào nước dư.Sau phản ứng thu được 3,024l khí(đktc),dd Y và 2,46 chất rắn ko tan Z.Cho toàn bộ Z tác dụng dd h2so4 dư thu được 0,672l khí(đktc).Cho 110ml dd HCl 1M vào Y thấy tạo 5,46 g kết tủa.Viết pthh và tính%m nhôm trong X<giúp mình với>
Z tác dụng với $H_2SO_4$ tạo khí suy ra Z có Al,Cu
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$n_{Al} = \dfrac{2}{3}n_{H_2} = 0,02(mol)$
$m_{Cu} = 2,46 - 0,02.27=1,92(gam)$
$n_{Al(OH)_3} = 0,07(mol) ; n_{HCl} = 0,11(mol)$
NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
a................a........................a...............................(mol)
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
a - 0,07......3a-0,21..............................(mol)
Suy ra: a + 3a - 0,21 = 0,11
Suy ra: a = 0,08
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$2Al + 2NaOH + 2H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$
Ta có : $n_{H_2} = 0,5n_{Na} + 1,5n_{NaAlO_2} \Rightarrow n_{Na} = \dfrac{0,135 - 1,5.0,08}{0,5} = 0,03(mol)$
Bảo toàn Na,Al
$n_{Na_2O} = \dfrac{0,08 - 0,03}{2} = 0,025(mol)$
$n_{Al} = 0,08 + 0,02 = 0,1(mol)$
$\%m_{Al} = \dfrac{0,1.27}{0,1.27 + 0,025.62 + 0,03.23 + 1,92}.100\% = 39,36\%$