Điền vào chỗ trống để hoàn thành câu tục ngữ sau :
a) Đi đâu mà vội mà vàng
Mà ...............................................
b) Học ăn học nói ....................
Văn lớp 3
Bài 4: Điền từ
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao ............................. .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .............
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất .................., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .................
Câu hỏi 1: Từ dùng để tả chiều rộng gọi là bao .............la................ .
Câu hỏi 2: Điền từ đồng nghĩa với từ "to" vào chỗ trống để hoàn thành câu: Ăn to nói .....lớn........
Câu hỏi 3: Điền từ để hoàn thành câu tục ngữ: Khoai đất ........lạ.........., mạ đất quen.
Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống từ trái ghĩa với từ "sống" để được câu đúng: Đoàn kết là sống, chia rẽ là .......chết..........
Câu hỏi 1. bao la
Câu hỏi 2. lớn
Câu hỏi 3. lạ
Câu hỏi 4. chết
Học tốt nhé.
. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau sau:
(1) Ăn ngay .....
(2) Ăn ngay mọi việc lành.
(3) Nói thật không sợ ……………………………… ……………
(4) Thuốc đắng dã tật .... mất lòng.
(5) Nói gần nói xa chẳng qua ………………………………………..
(6) Mật ngọt chết người, những câu cay đắng là nơi ……………………………….
(Từ điển: sự thật, thật thà, mất lòng, nói thật (2 lần), nói thẳng.)
Câu 4 : Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau:
a)…………………………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ........................................hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, ..................kêu “chiêm chiếp”, ...................kêu “ cục tác”, ....................thì cất tiếng gáy vang.
Câu 7: Xác định CN của các câu kể Ai - là gì?
a............ là người được toàn dân kính yêu và biết ơn.
b............. là những người đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp bảo vệ Tổ Quốc.
c........... là người tiếp bước cha anh xây dựng Tổ Quốc Việt Nam ngày càng giàu đẹp
4.a) Gà mái
b) Chim chóc
c) chim kêu chiêm chiếp, gà mái kêu cục tác , gà trống
7.a) Bác Hồ
b) Các anh hùng
c) Chúng em
4.a) Gà mái
b) Chim chóc
c) chim kêu chiêm chiếp, gà mái kêu cục tác , gà trống
7.a) Bác Hồ
b) Các anh hùng
c) Chúng em
Bài 1: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: a)……………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ......................hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, ..............kêu “chiêm chiếp”, ...............kêu “ cục tác”, ................. thì cất tiếng gáy vang.
Bài 2 ;
a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: ………………………………………
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: …………………………………………
Bài 4: Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
Sáng nào cũng vậy, ông tôi………………………………………………………… Con mèo nhà em …………………………………………………………………... Chiếc bàn học của em đang ………………………………………………………..
Bài 1: Điền chủ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu sau: a)…chị gà mái. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ...Những chú chim....hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, ..những chú gà con.kêu “chiêm chiếp”, ...chị gà mái....kêu “ cục tác”, .anh gà trống. thì cất tiếng gáy vang.
Bài 2 ;
a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r: râm ran
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: …giãy giụa…
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: ……du dương……
Bài 4: Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?
Sáng nào cũng vậy, ông tôi…pha trà…………… Con mèo nhà em ………………tắm nắng…... Chiếc bàn học của em đang ……làm việc…………..
Bài 4: Điền vào chỗ trống các cặp từ trái nghĩa để hoàn thành các câu thành ngữ, tục ngữ sau:
a) Bán anh em .........., mua láng giềng ..............
b) ................xuôi .............. lọt
c) Ăn ............ ngon .....................
d) Ba ................... bảy ....................
e) Việc ................. nghĩa .................
g) Thức ................ dậy ..................
g) Áo rách .................. vá, hơn lành ................... may
a,Bán anh em xa mua láng giềng gần
b,Đầu xuôi,đuôi lọt
c,Ăn ít ngon nhiều
d,Ba chìm bảy nổi
e,Việc nhỏ nghĩa lớn
g,Thức khuya dậy sớm
h,Áo rách khéo vá,hơn lành vụng may
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu thành ngữ nói về tài năng:
1. Học rộng tài
2. Học một biết mười
3. hay cày giỏi
4. Người ta là đất
5. Tài cao chí
1. Học rộng tài cao
2. Học một biết mười
3. Học hay cày giỏi
4. Người ta là hoa đất
5. Tài cao chí lớn
1. Học rộng tài cao
2. Học một biết mười
3. Học hay cày giỏi
4. Người ta là hoa đất
5. Tài cao chí lớn
1. Học rộng tài cao.
2. Học một biết mười.
3. Chăm hay cày giỏi.
4. Người ta là hoa đất.
5. Tài cao chí rộng.
điền tiếng có âm s/x vào từng chỗ trống để hoàn chỉnh câu thành ngữ, tục ngữ sau
a nước .......... lửa bỏng
TL:
nước sôi lửa bỏng
hok tốt nghen:>
nước sôi lửa bỏng
Học tốt nhen:)
Nước sôi lửa bỏng nhé
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các câu thành ngữ, tục ngữ nói đến tính trung thực và lòng tự trọng.
(thẳng, rách, ngay, chết, đắng, đói)
Hướng dẫn giải:
a. Ăn ngay ở thẳng.
b. Thẳng như ruột ngựa.
c. Thuốc đắng dã tật.
d. Cây ngay không sợ chết đứng.
e. Đói cho sạch, rách cho thơm.
Tiếng Việt: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu ghép:
a) Chẳng những Ngọc Mai học giỏi mà:……………………………(Quan hệ…)
b) Ngày Tết Thiếu nhi, em không những được vui chơi thỏa thích mà ………(Quan hệ…)
c) Hoa sen không chỉ đẹp mà ………………………………………………(Quan hệ…)
d) Chú Hòa nổi bật trong những người thợ cùng tổ không chỉ vì dáng người cao lớn, rắn rỏi mà còn vì ………………………………………………………(Quan hệ…)