so sánh
a) x=3/13+4/7/26+1/1/2 và y=2/3+4/37+5/5/111
b)111/119 và 1111/1119
c)15/26+10/17+8/21 và 2
jup mk nha
So Sánh :
a) 3/13+4/7/26+1/1/2và4/3+4/37+55/111
b) 15/26+10/17+8/21và2
a) 3/13+4/7/26+1/1/2 va 4/3+4/37+55/111
3/13+111/26+3/2
=6
* 4/3+4/37+55/111
=55/37 =1,486
=> a> b
Lik-e ung ho nha
so sánh
3/13+4/7/26+1/1/2 và 2/3+4/37+5/5/111
thanks trước
4/7/26 và 1/1/2 và 5/5/111 là hỗn số
\(\frac{3}{13}+4\frac{7}{26}+1\frac{1}{12}=5+\left(\frac{3}{13}+\frac{7}{26}+\frac{1}{12}\right)=5\frac{7}{12}\)
\(\frac{2}{3}+\frac{4}{37}+5\frac{5}{11}=5+\left(\frac{2}{3}+\frac{4}{27}+\frac{5}{111}\right)\)ta thấy 2/3 > 7/12
Nên \(\frac{3}{13}+4\frac{7}{26}+1\frac{1}{2}\)< \(\frac{2}{3}+\frac{4}{37}+5\frac{5}{111}\)
4.24.5^2-(3^3.18+3^3.12)
31.15.7^2.4-31.49.40
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10
1+3+5+7+9+11+13+15+19
2+6+10+14+22+23+26+34
5+8+11+14+17+20+23+26+29
1+6+11+16+21+26+31+36+41+47+51
10+13+16+19+22+25+28+31+34+37+40
5+7+9+11+13+15+17+3+8+13+18+23+28
4+7+10+13+16+19+5+9+13+17+21+25
4.24.52-(33.18+33.12)
=4.24.25-[27.(18+12)]
=(4.25).24-[27.30]
=100.24-810
=2400-810
=1590
4.24.5^2-(3^3.18+3^3.12)
31.15.7^2.4-31.49.40
1+2+3+4+5+6+7+8+9+10
1+3+5+7+9+11+13+15+19
2+6+10+14+22+23+26+34
5+8+11+14+17+20+23+26+29
1+6+11+16+21+26+31+36+41+47+51
10+13+16+19+22+25+28+31+34+37+40
5+7+9+11+13+15+17+3+8+13+18+23+28
4+7+10+13+16+19+5+9+13+17+21+25 = 1590
#HT#
So sánh các số hữu tỉ sau
\(x=\frac{3}{13}+4\frac{7}{26}+1\frac{1}{2}\) và \(y=\frac{2}{3}+\frac{4}{37}+5\frac{5}{111}\)
\(x-y=\left(5+\frac{3}{13}+\frac{7}{26}+\frac{1}{2}\right)-\left(5+\frac{2}{3}+\frac{4}{37}+\frac{5}{111}\right)\)
\(=\left(\frac{1}{2}-\frac{2}{3}\right)+\left(\frac{3}{13}-\frac{4}{37}\right)+\left(\frac{7}{26}-\frac{5}{111}\right)>0\)
=> x> y
So sánh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất:
1) 17/5 và 9/4; 26/6 và 29/9; 63/7 và 93/11
2)46/9 và 36/7; 10/3 và 13/4; 22/5 và 26/6
3)11/9 và 13/10; 13/3 và 18/4; 17/5 và 21/6
4)A=100^90+1/100^80+1 và B=100^89+1/100^79+1
thực hiện phép tính :
a) 11 và 3/4 ( 6 và 5/6 - 4 và 1/2 + 1 và 2/3 )
b) ( 5 và 7/8 - 2 và 1/4 - 0,5 ) : 2 và 23 / 26
c) ( 17 và 13/15 - 3 và 3/7 ) - ( 2 và 12/15 - 4 )
d ) 2 và 2/3 . ( -4 /5 . 0,375 . ( -10) . ( -15/24)
Giải:
a) \(11\dfrac{3}{4}.\left(6\dfrac{5}{6}-4\dfrac{1}{2}+1\dfrac{2}{3}\right)\)
\(=\dfrac{47}{4}.\left(\dfrac{41}{6}-\dfrac{9}{2}+\dfrac{5}{3}\right)\)
\(=\dfrac{47}{4}.4\)
\(=47\)
b) \(\left(5\dfrac{7}{8}-2\dfrac{1}{4}-0,5\right):2\dfrac{23}{26}\)
\(=\left(\dfrac{47}{8}-\dfrac{9}{4}-\dfrac{1}{2}\right):\dfrac{75}{26}\)
\(=\dfrac{25}{8}:\dfrac{75}{26}\)
\(=\dfrac{13}{12}\)
c) \(\left(17\dfrac{13}{15}-3\dfrac{3}{7}\right)-\left(2\dfrac{12}{15}-4\right)\)
\(=\dfrac{268}{15}-\dfrac{24}{7}-\dfrac{14}{5}+4\)
\(=\left(\dfrac{268}{15}-\dfrac{14}{5}\right)+\left(\dfrac{-24}{7}+4\right)\)
\(=\dfrac{226}{15}+\dfrac{4}{7}\)
\(=\dfrac{1642}{105}\)
d) \(2\dfrac{2}{3}.\left(\dfrac{-4}{5}.0,375.-10.\dfrac{-15}{24}\right)\)
\(=\dfrac{8}{3}.\left(\dfrac{-4}{5}.\dfrac{3}{8}.-10.\dfrac{-5}{8}\right)\)
\(=\left(\dfrac{8}{3}.\dfrac{3}{8}\right).\left(\dfrac{-4}{5}.\dfrac{-5}{8}.-10\right)\)
\(=1.-5\)
\(=-5\)
Chúc bạn học tốt!
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
Bài 1 so sánh
a) 12/17 và 7/153
b) 1999/2001 và 12/11
c) 13/60 và 27/100
d) 13/27 và 27/41
các bạn nhớ trình bày rõ ra nha !!
Bài 2 :
a) 26/15 ; 215/253 ; 10/10 ; 26/11 ; 152/253
b) 5/6 ; 1/2 ; 3/4 ; 2/3 4/5
Mình đang cần rất gấp xin các bạn làm nhanh cho !!! ok
a) 12/17 và 7/153
=>12/17 = 108/153
=>108/153 > 7/153
Vậy 12/17 > 7/153
b) Vì : 1999/2001 < 1 và 12/11 > 1 nên 1999/2001 < 12/11
c) 13/60 và 27/100
13/60 < 15/60 = 1/4
27/100 > 25/100 = 1/4
vậy 13/60 < 27/100
d) Ta có: 1 - 13/27 = 14/27
1 - 27/41 = 14/41
Vì 14/27 > 14/41 nên 13/27 < 27/41
bài làm
a) 12/17 và 7/153
=>12/17 = 108/153
=>108/153 > 7/153
Vậy 12/17 > 7/153
b) Vì : 1999/2001 < 1 và 12/11 > 1 nên 1999/2001 < 12/11
c) 13/60 và 27/100
13/60 < 15/60 = 1/4
27/100 > 25/100 = 1/4
vậy 13/60 < 27/100
d) Ta có: 1 - 13/27 = 14/27
1 - 27/41 = 14/41
Vì 14/27 > 14/41 nên 13/27 < 27/41
Bài 2 : Các các số từ bé đến lớn là:
a)\(\frac{152}{253};\frac{215}{253};\frac{10}{10};\frac{26}{15};\frac{26}{11}\)
b) \(\frac{1}{2};\frac{2}{3};\frac{3}{4};\frac{4}{5};\frac{5}{6}\)