Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
Sắp xếp tỉ số lượng giác từ bé đến lớn
1, tan 13, cot 51, tan 28, cot 79 15', tan 47
2, cos 62, sin 50, cos 63 41', sin 47, cos 87
1) \(\cot51^0=\tan39^0\)
\(\cot79^015'=\tan10^045'\)
Do đó: \(\cot79^015'< \tan13^0< \tan28^0< \cot51^0< \tan47^0\)
2) \(\cos62^0=\sin28^0\)
\(\cos63^041'=\sin26^019'\)
\(\cos87^0=\sin3^0\)
Do đó: \(\cos87^0< \cos63^041'< \cos62^0< \sin47^0< \sin50^0\)
Sắp xếp tỉ số lượng giác từ bé đến lớn
1, tan 13, cot 51, tan 28, cot 79 15', tan 47
2, cos 62, sin 50, cos 63 41', sin 47, cos 87
cos20,sin65,cos28,sin40,cos88
Giải thích các bước giải:
đổi sin40=cos(90-40)=cos50
sin65=cos(90-65)=cos25
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, tan 12 0 , cot 61 0 , tan 28 0 , cot 79 0 15 ' , tan 58 0
b, cos 67 0 , sin 56 0 , cos 63 0 41 ' , sin 74 0 , cos 85 0
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a, tan 42 0 , cot 71 0 , tan 38 0 , cot 69 0 15 ' , tan 28 0
b, sin 32 0 , cos 51 0 , sin 39 0 , cos 79 0 13 ' , sin 38 0
a, Ta có: cot 71 0 (= tan 19 0 ) < cot 69 0 15 ' (= tan 20 0 45 ' ) < tan 28 0 < tan 38 0 <tan 42 0
b, Tương tự câu a) ta có : cos 79 0 13 ' = sin 10 0 47 ' < sin 32 0 < sin 38 0 < cos 51 0 = sin 39 0
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a, sin 24 0 ; cos 35 0 ; sin 54 0 ; cos 70 0 ; sin 78 0
b, cot 24 0 ; tan 16 0 ; cot 57 0 67 ' ; cot 30 0 ; tan 80 0
a, Ta có: cos 70 0 (= sin 20 0 ) < sin 24 0 < sin 54 0 < cos 35 0 (= sin 55 0 ) < sin 78 0
b, Ta có: tan 16 0 (= cot 74 0 ) < cot 57 0 67 ' < cot 30 0 < cot 24 0 < tan 80 0 (= cot 10 0 )
Sắp Xếp các tỷ số lượng giác sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) tan 42*, cot 71*,tan 38*, cot 69*15', tan 28*
B) sin 32*,cot 51*,sin 39*,cos 79*13',sin 38*
Không dùng máy tính, sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a, sin 40 0 , cos 28 0 , sin 65 0 , cos 88 0 , cos 20 0
b, tan 32 0 48 ' , cot 28 0 36 ' , tan 56 0 32 ' , cot 67 0 18 '
a, Ta có: cos 88 0 < sin 40 0 (= cos 50 0 ) < cos 28 0 < sin 65 0 (= cos 25 0 ) < cos 20 0
b, Ta có: cot 67 0 18 ' (= tan 22 0 42 ' ) < tan 32 0 48 ' < tan 56 0 32 ' < cot 28 0 36 ' (= tan 61 0 24 ' )
a, Ta có: cos 70 0 (= sin 20 0 ) < sin 24 0 < sin 54 0 < cos 35 0 (= sin 55 0 ) < sin 78 0
b, Ta có: tan 16 0 (= cot 74 0 ) < cot 57 0 67 ' < cot 30 0 < cot 24 0 < tan 80 0 (= cot 10 0 )
Cho góc lượng giác \(\alpha \). So sánh
a) \({\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha \,\,\) và 1
b) \(\tan \alpha .\cot \alpha \,\,\) và 1 với \(\cos \alpha \ne 0;\sin \alpha \ne 0\)
c) \(1 + {\tan ^2}\alpha \,\,\) và \(\frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\) với \(\cos \alpha \ne 0\)
d) \(1 + {\cot ^2}\alpha \,\) và \(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\) với \(\sin \alpha \ne 0\)
a) \({\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha = 1\)
b) \(\tan \alpha .\cot \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\frac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }} = 1\)
c) \(\frac{{{{\sin }^2}\alpha + {{\cos }^2}\alpha }}{{{{\cos }^2}\alpha }} = \frac{{{{\sin }^2}\alpha }}{{{{\cos }^2}\alpha }} + \frac{{{{\cos }^2}\alpha }}{{{{\cos }^2}\alpha }} = {\tan ^2}\alpha + 1\)
d) \(\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }} = \frac{{{{\sin }^2}\alpha + {{\cos }^2}\alpha }}{{{{\sin }^2}\alpha }} = \frac{{{{\sin }^2}\alpha }}{{{{\sin }^2}\alpha }} + \frac{{{{\cos }^2}\alpha }}{{{{\sin }^2}\alpha }} = 1 + {\cot ^2}\alpha \)
Hãy sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các tỉ số lượng giác sau:
a. sin780, cos140, sin 470, cos 870.
b. tan 730, cot 250, tan 620, cot 380