viết thành dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1 các số sau đây câu 1]8 ,2]25
viết thành các dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn một các số sau đây
1/ 8
2/ 25
3/ 4
đáp án :
8=2^3
25=5^2
4=2^2
~ hok tốt ~ !
Trả lời :
\(8=2^3\)
\(25=5^2\)
\(4=2^2\)
~HT~
Trả lời:
1, 8 = 23
2, 25 = 52
3, 4 = 22
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
1: 8=2^3
2: 25=5^2
3: 4=2^2
4: 49=7^2
5: 81=9^2
6: 36=6^2
7: 100=10^2
8: 121=11^2
9: 144=12^2
10: 169=13^2
11: 27=3^3
12: 125=5^3
13: 1000=10^3
14: 32=2^5
15: 243=3^5
16: 343=7^3
17: 216=6^3
18: 64=4^3
19: 225=15^2
20: 128=2^7
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001
a: \(=5^5\cdot32=10^5\)
b: \(=5^3\cdot\left(-2\right)^3\cdot\left(-3\right)^3\cdot1=30^3\)
c: \(=\left(-8\right)^5\cdot9^5=-72^5\)
Số nào dưới đây viết đc dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1, hãy viết về dạng đó:
4, 6, 8, 9, 10, 16, 20, 64, 100, 25, 144
\(4=2^2;8=2^3;9=3^3;16=2^4=4^2;64=2^6;100=10^2;25=5^2;144=12^2\)
\(4=2^2\)
\(8=2^3\)
\(9=3^2\)
\(16=4^2\)
\(64=2^6\)
\(100=10^2\)
\(25=5^2\)
\(144=12^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a. 4 mũ 2 . 8 mũ 3
b. 9 mũ 3 . 27 mũ 2
c. 8 mũ 2 . 25 mũ 3
Lưu ý dấu chấm là dấu nhân nhé
42.83 = (22)2.(23)3 = 24.29 = 213
93.272 = (32)3.(33)2 = 36.36 = 312
82.253 = (23)2.(52)3 = 26.56 = (2.5)6 = 106
a ) 42 . 83 = ( 22 ) 2 . ( 23 ) 3 = 22.2 . 23.3 = 24 . 29 = 24+9 = 213
b ) 93 . 272 = ( 32 ) 3 . ( 33 ) 2 = 32.3 . 33.2 = 36 . 36 = 36+6 = 312
42 . 83 = ( 22 ) 2 . ( 23 ) 3
= 24 . 29
= 213
93 . 272 = ( 32 ) 3 . ( 33 ) 2
= 36 . 36
= 312
82 . 253 = ( 23 ) 2 . ( 52 ) 3
= 26 . 56
= ( 2 . 5 ) 6
= 106
1/ tính
5lũy thừa 3
14 lũy thừa 2
2/ rút gọn các lũy thừa
3 lũy thừa 8 x 3 lũy thừa 7
a.a lũy thừa 3.a lũy thừa 5. a lũy thừa 6
3/ viết dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
25 ;49;81;144;121;169;243;343;225;128
Bài 1
a)53 =125
b)142=196
Bài 2
a)38x37=38+7=315=14348907
b) a3.a5.a6=a3+5+6=a14
Bài 3
25n>1
49n>1
81n>1
144n>1
121n>1
169n>1
243n>1
343n>1
225n>1
128n>1
Chúc bn hc tốt ><
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Các bạn nhớ lại các kết quả ở bài tập 58 và 59 để làm bài tập này.
Các số có thể viết dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 là: 8, 16, 27, 64, 81, 100.
8 = 23
16 = 24 = 42
27 = 33
64 = 26 = 43 = 82
81 = 34 = 92
100 = 102
Các số 20, 60, 90 không thể viết được dưới dạng lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1.
Viết các tổng hoạc hiệu sau đây dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a)17^2 - 15^2
b)4^3 - 2^3 + 5^2
Trong các số sau , số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa )
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100
Có 6 số là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
là các số : 8 ; 16 ; 27 ; 64 ; 81 ; 100.
k mk mk k lại gấp đôi