1)
8=2^3
2)
25=5^2
1)
8=2^3
2)
25=5^2
viết thành các dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn một các số sau đây
1/ 8
2/ 25
3/ 4
2) . Viết thành dạng lũy thừa vơi số mũ lớn hơn 1 các số sau đây 1).8. 2).25 3).4 4).49 5).81 6).36 7).100 8).121 9).144 10).169 11).27 12).125 13).1000 14).32 15).243 16).343 17).216 18).64 19).225 20).128
viết các biểu thức sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên với số mũ lớn hơn 1:
a. 37.55-56
b. 125.(-2)3.(-27).(-1)2000
c. (-2)15.(-3)10
d. (-24).(-8)5.94.(-1)2001
Số nào dưới đây viết đc dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1, hãy viết về dạng đó:
4, 6, 8, 9, 10, 16, 20, 64, 100, 25, 144
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a. 4 mũ 2 . 8 mũ 3
b. 9 mũ 3 . 27 mũ 2
c. 8 mũ 2 . 25 mũ 3
Lưu ý dấu chấm là dấu nhân nhé
1/ tính
5lũy thừa 3
14 lũy thừa 2
2/ rút gọn các lũy thừa
3 lũy thừa 8 x 3 lũy thừa 7
a.a lũy thừa 3.a lũy thừa 5. a lũy thừa 6
3/ viết dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
25 ;49;81;144;121;169;243;343;225;128
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100
Viết các tổng hoạc hiệu sau đây dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
a)17^2 - 15^2
b)4^3 - 2^3 + 5^2
Trong các số sau , số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa )
8 ; 16 ; 20 ; 27 ; 60 ; 64 ; 81 ; 90 ; 100