hoàn thành sơ đồ phản ứng: NaNO3 → NO →NO2 → NH4NO3 → N2O
Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
a. N2---NH3---NO---NO2---HNO3--- Cu(NO2)2--- CuO
\(N_2+3H_2\underrightarrow{t^o,p}2NH_3\)
\(4NH_3+5O_2\underrightarrow{t^o,xt}4NO+6H_2O\)
\(2NO+O_2\rightarrow2NO_2\)
\(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
\(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2+O_2\)
Lập PTHH của các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 +H2O
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +H2O
NH4NO3 −→ N2O + H2O
NH4NO2 → N2 + H2O
AgNO3 −→ Ag + O2 + NO2
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
NH4NO3 → N2O + 2H2O
NH4NO2 → N2 + 2H2O
2AgNO3 → 2Ag + O2 + 2NO2
Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1) NH4NO2 -to-> N2 + H2O
2) NH4NO3 -to-> N2O + H2O
3) NO2 + NaOH --> NaNO3 + NaNO2 + H2O
4) Cl2 + NaOH --> NaClO + NaCl + H2O
5) Cl2 + KOH -to-> KClO3 + KCl + H2O
6) Cl2 + Ca(OH)2 --> CaOCl2 + CaCl2 + H2O
7) K2MnO4 + H2O --> KMnO4 + MnO2 + KOH
Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:2:1 và dung dịch Z (không chứa NH4NO3). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO3 đã phản ứng lần lượt là
A. 199,2 gam và 2,4 mol
B. 199,2 gam và 2,5 mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol
D. 205,4 gam và 2,5 mol
Đáp án C
Ta có nN2O = 0,1 mol; nNO = 0,2 mol và nNO2 = 0,3 mol
Có mmuối = mkl + mNO3- = 100 + 62. ( 0,1. 8 + 0,2. 3+ 0,3) = 205,4 gam
Có nHNO3 pư = 0,1.10 + 0,2. 4 + 0.3.2 = 2,4 mol
Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu , Ag trong dung dịch HNO 3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm NO 2 , NO, N 2 O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z (không chứa muối NH 4 NO 3 ). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO 3 đã phản ứng lần lượt là:
A. 205,4 gam và 2,5 mol
B. 199,2 gam và 2,4 mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol
D. 199,2 gam và 2,5 mol
Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch H N O 3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2, NO, N2O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z (không chứa muối NH4NO3). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol HNO3 đã phản ứng lần lượt là
A. 205,4 gam và 2,3 mol
B. 199,2 gam và 2,4 mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol
D. 199,2 gam và 2,3 mol
Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch H N O 3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N O 2 , NO, N 2 O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 2: 1 và dung dịch Z (không chứa muối N H 4 N O 3 ). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol H N O 3 đã phản ứng lần lượt là
A. 37,6 gam và 0,525 mol
B. 18,8 gam và 0,525 mol
C. 37,6 gam và 0,55 mol
D. 18,8 gam và 0,55 mol
Hoàn thành sơ đồ sau A, NH3->Nh4Cl->NH3->NH4NO2->N2->No->No2->HNO3