tìm 2 từ láy chỉ ý nghĩa khái quát đặt câu với 2 từ láy vừa tìm
Đoạn trích: " Nước mắt tôi ròng ròng rơi xuống... một cách giấu giếm." của bài văn trong lòng mẹ có bao nhiêu từ láy, những láy đó có tác dụng (ý nghĩa) như thế nào. Tìm trường từ vựng chỉ cảm xúc con người. Nêu nội dung chính bằng 1 câu khái quát. Viết đoạn văn diễn dịch ( 3 - 5 câu ) nói về bé Hồng. Thuyết minh về chiếc cặp ( 30 - 35 câu)
tìm 2 từ láy tượng hình đặt câu với 2 từ láy vừa tìm
2 từ láy tượng hình: thướt tha, chói chang
Đặt câu:
Dáng người chị ấy thướt tha, mặc gì cũng đẹp
Hôm nay nắng chói chang!
BÀI TẬP
1. Liệt kê các trạng ngữ đã học, đặt câu với mỗi trạng ngữ.
2. Tìm 5 từ láy. Đặt câu với 5 từ láy vừa tìm được.
Các bạn giúp mình nhé!!!!!!!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
giúp mình 2 bài này nha mấy bạn !!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ
- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống
2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông
- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay
b. Tìm từ láy trong câu: “Họ không phải trốn tránh như trước mà xông xáo đi tìm giặc”. Đặt một câu với từ láy vừa tìm được .
Từ láy: Xông xáo
Định nghĩa: Bất cứ nới đâu, không ngại nguy hiểm, khó khăn
Đặt câu:
- Xông xáo nơi chiến trường.
- Một phóng viên xông xáo.
- Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.
- ...
\(\text{Xin cái tick nha bạn hiền}\)
Xông xáo.
VD:Bạn lớp trưởng rất xông xáo trong việc giúp các bạn.
Tìm 3 từ ghép, 3 từ láy. Đặt câu với các vừa tìm
Tìm 3 từ ghép: 1. Bàn tròn (ví dụ: Tôi và bạn ngồi quanh bàn tròn để thảo luận vấn đề này.) 2. Đèn trần (ví dụ: Tôi đã lắp đặt một chiếc đèn trần mới cho phòng khách.) 3. Bàn ăn (ví dụ: Gia đình tôi thường quây quần bên bàn ăn vào buổi tối.) Tìm 3 từ láy: 1. Bụng bia (ví dụ: Anh ta có một bụng bia lớn sau khi uống nhiều bia.) 2. Đầu gấu (ví dụ: Cậu bé đó rất nghịch ngợm, luôn làm đầu gấu trong lớp học.) 3. Mắt lác (ví dụ: Cô gái đó có đôi mắt lác, tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho cô ấy.) nhé bạn
Câu 9: Trong bài “Ông Trạng thả diều” có mấy từ láy? Đó là những từ nào ? Đặt một
câu với một từ láy vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………................................
help mk với
Hay từ láy đó chính là : đom đóm , vi vu
đặt câu : Nguyễn hiền dùng đèn đom đóm để học
Tìm 5 từ láy chỉ dáng người và đặt câu với từ tìm được
- Từ láy "dong dỏng"
Đặt câu: Dáng người mẹ tôi dong dỏng cao rất dễ nhận ra trong đám đông
- Từ láy "lom khom"
Đặt câu: Từ xa đã thấy dáng đi lom khom của ông nội.
- Từ láy "thon thả"
Đặt câu: Cô ấy luyện tập mỗi ngày để có vóc dáng thon thả hơn.
- Từ láy: "mũm mĩm"
Đặt câu: Tôi thấy dáng vẻ mũm mỉm của cậu ấy rất dễ thương
- Từ láy: "vạm vỡ"
Đặt câu: Dáng người vạm vỡ ấy phải tập luyện rất nhiều mới có được
Tả: "lẻ loi"
=> Cô giáo đang đi bảng để nhấn mạnh vào học sinh lẻ loi ngồi ở cuối lớp
Tả: "dễ thương"
=> Cô bạn của tôi mặc chiếc váy mới rất dễ thương
Tả: "đẹp trai"
=> Anh chàng mới vào lớp rất đẹp trai, thu hút sự chú ý của nhiều bạn nữ
Tả: "lịch lãm"
=> Ông chủ luôn xuất hiện trong bức tranh làm việc với sự lịch lãm
Tả: "ngoan hiền"
=> Cô bé nhỏ ngoan hiền, luôn giữ gìn và chia sẻ với bạn bè
1 tìm từ láy âm đầu r, d hoặc gi có nghĩa sau và đặt câu với từ đó: a) chỉ âm thanh của tiếng ve kêu:
a. râm ran – Tiếng ve kêu râm ran trên các vòm cây.
chúc bạn học tốt
A.râm ran Đặt câu: Tiếng ve kêu râm ran trên những vòm cây.