tìm 2 từ láy tượng hình đặt câu với 2 từ láy vừa tìm
tìm 2 từ láy chỉ ý nghĩa khái quát đặt câu với 2 từ láy vừa tìm
Thực sự là chị chưa nghe về từ láy chỉ ý nghĩa khái quát bao giờ, em có nhầm đề không vậy?
BÀI TẬP
1. Liệt kê các trạng ngữ đã học, đặt câu với mỗi trạng ngữ.
2. Tìm 5 từ láy. Đặt câu với 5 từ láy vừa tìm được.
Các bạn giúp mình nhé!!!!!!!!
b. Tìm từ láy trong câu: “Họ không phải trốn tránh như trước mà xông xáo đi tìm giặc”. Đặt một câu với từ láy vừa tìm được .
Từ láy: Xông xáo
Định nghĩa: Bất cứ nới đâu, không ngại nguy hiểm, khó khăn
Đặt câu:
- Xông xáo nơi chiến trường.
- Một phóng viên xông xáo.
- Cầu thủ xông xáo khắp sân cỏ.
- ...
\(\text{Xin cái tick nha bạn hiền}\)
Xông xáo.
VD:Bạn lớp trưởng rất xông xáo trong việc giúp các bạn.
Tìm 3 từ ghép, 3 từ láy. Đặt câu với các vừa tìm
Tìm 3 từ ghép: 1. Bàn tròn (ví dụ: Tôi và bạn ngồi quanh bàn tròn để thảo luận vấn đề này.) 2. Đèn trần (ví dụ: Tôi đã lắp đặt một chiếc đèn trần mới cho phòng khách.) 3. Bàn ăn (ví dụ: Gia đình tôi thường quây quần bên bàn ăn vào buổi tối.) Tìm 3 từ láy: 1. Bụng bia (ví dụ: Anh ta có một bụng bia lớn sau khi uống nhiều bia.) 2. Đầu gấu (ví dụ: Cậu bé đó rất nghịch ngợm, luôn làm đầu gấu trong lớp học.) 3. Mắt lác (ví dụ: Cô gái đó có đôi mắt lác, tạo nên vẻ đẹp đặc biệt cho cô ấy.) nhé bạn
tìm 5 từ láy tượng thanh
5 từ láy tượng hình và đặt câu với mỗi từ đó . Xác định các thành phần trong câu đó.
ai làm nhanh mink tick .
nhớ làm nhanh nha bạn
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
giúp mình 2 bài này nha mấy bạn !!!
1. Tìm 5 từ láy và đặt 1 câu với 1 trong 5 tự vừa tìm được.
2. Tìm 3 từ đồng nghĩa với từ bát ngát và chọn 1 từ vừa tìm được và đặt câu.
Bài làm :
1 : 5 từ đó là : nho nhỏ , thì thầm , vui vẻ , buồn bã , áy náy .
Câu :
Vì bố đi công tác xa , bạn Phương buồn bã .
2 : 3 từ đó là : mênh mông , rộng lớn , mông mênh .
Câu :
Biển cả mênh mông thấp thoáng tà áo chàm .
Hk tốt
5 từ láy:
bàn bạc, loắt choắt, lanh chanh,đo đỏ, tim tímĐặt câu : Bố em đang bàn bạc công việc.3 từ đồng nghĩa: bao la, mênh mông, thênh thang.Đặt câu : Cánh đồng lúa này rộng bao la.1)- 5 từ láy: long lanh, lóng lánh, lấp lánh, lập lòe, đo đỏ
- Mặt nước long lanh, lấp lánh những tia nắng ấm áp từ mặt trời chiếu xuống
2) - 3 từ đồng nghĩa với bát ngát: to lớn, rộng lớn, mênh mông
- Cánh đồng lúa quê em mênh mông, bát ngát, rộng thẳng cánh cò bay
Câu 9: Trong bài “Ông Trạng thả diều” có mấy từ láy? Đó là những từ nào ? Đặt một
câu với một từ láy vừa tìm được.
………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………................................
help mk với
Hay từ láy đó chính là : đom đóm , vi vu
đặt câu : Nguyễn hiền dùng đèn đom đóm để học
Câu 1 : Tìm từ
a) 5 từ láy bắt đầu bằng phụ âm M
b) 10 từ láy toàn bộ
c) 3 từ láy tả hình dáng
Câu 2 : Đặt 5 câu với các từ trong bài tập 1
a) mới mẻ, mênh mông, móm mém, máy móc, miên man,....
b) se sẻ, luôn luôn, khò khò, đo đỏ, hoe hoe, gừ gừ, giông gống, hồng hồng, châu chấu, anh ánh, bong bóng, hu hu, gàn gàn....
c) nhỏ nhắn, cao cao, tròn trĩnh, gấy gầy, lùn lùn, xinh xinh....
2.
- Biển cả rộng mênh mông.
- Bầu trời cao cao ánh lên những tia sáng chói chang.
- Chú thỏ trắng nhỏ nhắn đi vào rừng kiếm thức ăn.
- Cô bé mặt tròn trĩnh bước ra từ cửa phòng.
- Chú gà trống thức dậy gáy ò ó o.
Câu 1:Tìm từ
a)mát mẻ,man mát,mỉa mai,mênh mông,máy móc,...
Tìm từ láy có trong câu chuyện Tình Bạn .Đặt câu với từ vừa tìm dc