Cho 15,8g KMn O 4 tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích (đktc) khí Cl 2 thu được là
A. 5,6 lít B. 0,56 lít
C. 2,8 lít D. 0,28 lít
Cho 15,8g KMn O 4 tác dụng hết với dung dịch HCl đậm đặc. Giả sử hiệu suất phản ứng là 100% thì thể tích (đktc) khí Cl 2 thu được là
A. 5,6 lít B. 0,56 lít
C. 2,8 lít D. 0,28 lít
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là:
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít
D. 1,82 lít
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl đậm đặc sinh ra V lít khí Cl2 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 85%. V có giá trị là :
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít
D. 1,82 lít
Đáp án C
MnO2 + 4HCl →MnCl2 + 2H2O + Cl2
0,1 →0,1 (mol)
Do H% = 85% => = 0,085 (mol)
V = 0,085.22,4 = 1,904 (lít)
Bài 8. a) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư KMnO4 thu được dung dịch A, V1 lít khí Cl2 (đktc). b) Cho 200ml dung dịch HCl 2M tác dụng với lượng dư MnO2 thu được dung dịch B, V2 lít khí Cl2 (đktc). - Viết PTHH của phản ứng xảy ra. - Tính thể tích khí Cl2 thu được (V1, V2). Mọi người giúp mình với ạ mình thật sự rất cần
- PT: a, \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\) (1)
\(MnO_2+4HCl_đ\underrightarrow{t^o}MnCl_2+Cl_2+2H_2O\) (2)
- Ta có: \(n_{HCl\left(1\right)}=n_{HCl\left(2\right)}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT (1): \(n_{Cl_2}=\dfrac{5}{16}n_{HCl\left(1\right)}=0,125\left(mol\right)\Rightarrow V_1=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
(2): \(n_{Cl_2\left(2\right)}=\dfrac{1}{4}n_{HCl\left(2\right)}=0,1\left(mol\right)\Rightarrow V_2=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Kmno4+ HCl —> kcl + MnCl + Cl + H2O Giả sử hiệu suất phản ứng là 80% . Tính khối lượng của KMnO4 cần dùng để thu được 2,479 lít Cl2 (đktc) (1mol chất khí —> 24,79 lít)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
0,04<-----------------------------------------------0,1
\(\Rightarrow n_{KMnO_4\left(c\text{ần}.d\text{ùng}\right)}=\dfrac{0,04}{80\%}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,05.158=7,9\left(g\right)\)
PT: \(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
Ta có: \(n_{Cl_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{KMnO_4\left(LT\right)}=\dfrac{2}{5}n_{Cl_2}=0,04\left(mol\right)\)
Mà: H% = 80% \(\Rightarrow n_{KMnO_4\left(TT\right)}=\dfrac{0,04}{80\%}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,05.158=7,9\left(g\right)\)
Cho 47,4 gam KMnO 4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 33,6.
B. 2,69.
C. 6,72.
D. 16,80.
Đáp án D
Số mol KMnO 4 là
Sơ đồ phản ứng:
K Mn + 7 O 4 ⏟ 0 , 3 mol + H Cl - 1 → Mn + 2 Cl 2 + Cl 2 ⏟ V lit 0 + KCl + H 2 O
Các quá trình nhường, nhận electron:
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Đáp án B
= 0,15(mol)
2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 8H2O + 2KCl + 2MnCl2
0,15 →0,375 (mol)
= 0,375.22,4 = 8,4(l)
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 6,72
C. 8,40
D. 5,60
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Cho 23,7 gam K M n O 4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí C l 2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
Chọn đáp án B
n K M n O 4 = 23 , 7 158 = 0 , 15 ( m o l )
Bảo toàn electron 2 n C l 2 = 5 n K M n O 4 ⇒ n C l 2 = 0 , 375 m o l ⇒ V = 0 , 375 . 22 , 4 = 8 , 4 L