Bài 4. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 3 tạ 7kg = 0,37 tấn
c. 144 phút = 2,4 giờ
b. 20 phút 15 giây : 9 = 2 phút 15 giây
d. 4,008 kg = 4008 dag
Bài 3. (1đ) Điền vào chỗ chấm:
Trong hình bên, cạnh AB = 8cm
a. Nửa hình tròn có chu vi là: ………………..
b. Diện tích hình vuông là:…………………..
Bài 4. (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 3 tạ 7kg = 0,37 tấn
c. 144 phút = 2,4 giờ
b. 20 phút 15 giây : 9 = 2 phút 15 giây
d. 4,008 kg = 4008 dag
bài 3 ko cho hình sao bt làm
bài 4 S Đ S S
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
A. 7 m2 5 dm2 = 7,05 m2 \(\)
B. 74 m2 68 cm2 = 74068 cm2 \(\)
C. 1 giờ 15 phút > 135 phút \(\)
D. 4 phút 36 giây = 276 giây\(\)
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút
b) 6,4 giây x 3 =18,2 giây
c) 28 phút 15 giây: 5 = 5 phút 3 giây
d) 16,5 giờ : 5 = 3,3 giờ
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 1 giờ 45 phút < 145 phút ▭
b) 2 thế kỉ = 200 năm ▭
c) 7 tấn 5 tạ < 7050 kg ▭
d) 10 dag > 100 g ▭
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : a) 4 phút 15 giây = 260 giây ▭
Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ)
a) 12dm2 50cm2 = 1250cm2 b) 1/2 giờ 15 phút = 45 giây
bài 3:đúng ghi Đ sai ghi S
a) 0,25 giờ = 15 phút c)1/4m3 = 25dm3
b) 30 tạ 2kg > 2 tấn 80kg d) 15 : 0,25 < 15 x 0,1
bài 4)
( 3 giờ 20 phút + 2 giờ 4 phút ) : 3
a) 0,25 giờ = 15 phút Đ c)1/4m3 = 25dm3 S
b) 30 tạ 2kg > 2 tấn 80kg Đ d) 15 : 0,25 < 15 x 0,1 S
( 3 giờ 20 phút + 2 giờ 4 phút ) : 3
= 5 giờ 24 phút : 3
= 1 giờ 48 phút
b3:
a) Đ
b) Đ
c) S
d) S
b4:
(3 giờ 20 phút + 2 giờ 4 phút) : 3 = 5h24p : 3 = 1h48p
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
4 phút 20 giây = 420 giây
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 21 tấn 90kg = 21090 kg b) 1 m 5 dm = 150 dm
c) 2 phút 15 giây = 215 giây d) 1 2 thế kỉ = 50 năm