giải thích nx ạ :(((
giải thích nx ạ xin đó giải thích nx
giải thích nx ạ :>
2 go => goes
3 water => waters
4 third => three times
5 rides => ride
6 surf => surfs
Tất cả những câu này đều là thì hiện tại đơn
Hấu hết các câu đều là chia động từ theo chủ ngữ
có câu 4 là muốn nói đến 3 lần trở lên ta dùng three times
2. go> goes
3 water> waters
4 third> three times
5 rides> ride
6.surf> surfs
thì hiện tại đơn thì theo chủ ngữ động từ thêm s es
chủ ngữ số ít> thêm s/es
chủ ngữ số nhiều> giữ nguyên
giải thích nx ạ
2 dentist
3 painters
4 farmer
5 musician
6 doctor
7 journalist
8 engineer
2. dentist
3. painters
4. farner
6. doctor
7. jourmalist
8. engineer
Chúc bạn học tốt!
2. dentist
3. painters
4. farner
6. doctor
7. jourmalist
8. engineer
giải thích nx ạ
1 A
2 B
3 A
4 B
5 D
6 C
7 C
8 B
9 A
10 B
Kiến thức đọc thì e tự xem lại nhé :v
1. A 6. C
2. B 7. C
3. A 8. B
4. B 9. A
5. D 10. B
giải thích nx ạ
16.B, vì hành động xảy ra trước nên dùng quá khứ hoàn thành và V3/ed của hear là heard nên dùng had been heard .
17.B, I have not been given the money : tôi chưa được đưa tiền. (cấu trúc : have/has/had (not) been V3/ed (thể bị động)...)
18.A , have/has + (been ) V3/ed ... since/for (dùng been khi là ở bị động)
19.C(vì it số ít nên dùng is và to be + V3/ed nên dùng said (V3/ed của say))
20.B(đang đưa ra thông tin chung chung nên dùng hiện tại đơn và French là 1 ngôn ngữ nên dùng số ít)
giải thích nx ạ
1d (âm ʌ, còn lại âm aʊ)
2c (âm ɑː, còn lại âm ei)
3a (âm ʒ, còn lại âm ʃ)
4d (âm ɜː, còn lại âm i)
5b (âm t, còn lại âm d)
1d 2c 3a 4 d 5b
tra từ điền sẽ thấy rõ phiên âm hơnn
giải thích nx ạ
differences
to do
lots of
information
without
will kill
speak
of
of
có giải thích nx ạ ^^
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
.
for + khoảng thời gian
since + mốc thời gian
1. since
2. for
3. since
4. for
5. since
# Bài tập since,for thôi mak !!
Có giải thích nx ạ
3D - 4B - 5B - 6A - 7B
Các câu này đều liên quan đến phần kiến thức về câu bị động, cụ thể:
- Khi chuyển từ câu chủ động sang câu bị động, thì được giữ nguyên.
- dùng giới từ by (câu 6) để chỉ việc gì được thực hiện bởi ai/cái gì.
- những động từ bất quy tắc: give - gave - given (câu 5), write - wrote - written (câu 4), hit - hit - hit (câu 6); steal - stole - stolen (câu 7)
Nắm được những kiến thức trên là có thể xử lý được bài trắc nghiệm chuyển đổi câu chủ động - bị động một cách ngon lành cành đào em nhé!
1.C
2.D
3.C
4.B
5.B
6.A
7.B
Cấu trúc
Passive QKĐ
S + was , were + Vpp + adv of place + by+N + adv of time
Passive question.
Question word + Tobe ( tùy thì)/+ S + Vpp +...+?
passive HTHT:
S + have,has + been + Vpp +adv of place + by+N + adv of time