Cho hai da thuc
A = x^2y + 2xy^2 – 7(-xy)^2 + x^4
B = 5x^2y^2 – 2y^2x – yx^2 – 3x^4 – 1
a) Tinh A + B; 2A – B
b) Tinh gia tri lon nhat cua da thuc A + B
c) Tìm x,y € Z để tổng A và B có giá trị bằng -3
Cho \(x+y=1\). Tính :
a) \(A=x^4-xy^3+yx^3-y^4+y^3-x^3-2\)
b) \(B=3x+3y+2x^2y+2xy^2-2xy+5x^3y^2+5x^2y^3-5x^2y^2+3\)
c) \(C=3xy\left(x+y\right)+2x^3y+2x^2y^2-2x^2y+\sqrt{16}-3xy\)
Cho \(x+y=1\). Tính :
a) \(A=x^4-xy^3+yx^3-y^4+y^3-x^3-2\)
b) \(B=3x+3y+2x^2y+2xy^2-2xy+5x^3y^2+5x^2y^3-5x^2y^2+3\)
c) \(C=3xy\left(x+y\right)+2x^3y+2x^2y^2-2x^2y+\sqrt{16}-3xy\)
Cho x+y=1x+y=1. Tính :
a) \(A=x^4-xy^3+yx^3-y^4+y^3-x^3-2\)
b) \(B=3x+3y+2x^2y+2xy^2-2xy+5x^3y^2+5x^2y^3-5x^2y^2+3\)
c) \(C=3xy\left(x+y\right)+2x^3y+2x^2y^2-2x^2y+\sqrt{16}-3xy\)
tim cac da thuc dong dang 5/3x^2y, (xy^2), 2xy^2, 2x^2y, 1/4xy^2, x^2y, x^2y, -1/2x^2y, -2/5x^2y, -4xy^2
2xy.(3x^2y-4xy^2)-1/2x^2y^2.(12x-16y)+xy.(3-13xy)+13.(x^2y^2-1)
Cho hai đa thức:\(A=x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4\)và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1\).
a)Tính A-B;B-A.
b)Tìm GTLN của đa thức A+B.
Cho hai đa thức \(A=x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4\) và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1\)
a)Tính A-B;B-A.
b)Tìm GTLN của đa thức A+B.
A-B=
(x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4)-(5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1)
=x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4-5x^2y^2+2y^2x+ỹ^2+3x^4+1
Cho hai đa thức: \(A=x^2y+2xy^2-7\left(-xy\right)^2+x^4\) và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1\)
a)Tính A+B;2A-B.
b)Tính giá lớn nhất của đa thức A+B.
c)Tìm x,y\(\in\)Z đẻ tổng A và B có giá trị bằng -3.
Cho hai đa thức:\(A=x^2y+2xy^2-7\left(-xy\right)^2+x^4\)và \(B=5x^2y^2-2y^2x-yx^2-3x^4-1.\)
a)Tinhs A+B;2A-B.
b)Tính giá trị lớn nhất của đa thức A+B.
c)Tìm x;y\(\in\)Z để tổng A và B có giá trị bằng -3.
Tìm bậc của các đa thức sau:
a) \(x^3y^3+6x^2y^2+12xy-8
\)
b) \(x^2y+2xy^2-3x^3y+4xy^5\)
c) \(x^6y^2+3x^6y^3-7x^5y^7+5x^4y\)
d) \(2x^3+x^4y^5+3xy^7-x^4y^5+10-xy^7\)
e) \(0,5x^2y^3+3x^2y^3z^3-a.x^2y^3-x^4-x^2y^3\) với a là hằng số
a, bậc 6
b, bậc 6
c, bậc 12
d, bậc 9
e, bậc 8