Hãy điền các từ địa phương tìm được ở các bài tập 1, 2, 3 và các từ toàn dân tương ứng vào bảng tổng hợp theo mẫu sau đây.
Từ địa phương | Từ toàn dân tương ứng |
Kêu | Gọi |
Nói trổng | Nói trống không |
Ba | Bố |
Chi | Cái gì |
Bữa sau | Hôm sau |
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
Tìm các từ ngữ chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích được dùng ở địa phương tương ứng với các từ ngữ toàn dân sau đây (yêu cầu học sinh làm vào vở).
1: cha – bố, cha, ba
2: Mẹ - mẹ, má
3: ông nội – ông nội
4: Bà nội – bà nội
5: ông ngoại – ông ngoại, ông vãi
6: Bà ngoại – bà ngoại, bà vãi
7: bác (anh trai cha): bác trai
8: bác (vợ anh trai của cha): bác gái
9: Chú (em trai của cha): chú
10. Thím (vợ của chú): thím
11. bác (chị gái của cha): bác
12. bác (chồng chị gái của cha): bác
13. cô (em gái của cha): cô
14. chú (chồng em gái của cha): chú
15. bác (anh trai của mẹ): bác
16. bác (vợ anh trai của mẹ): bác
17. cậu (em trai của mẹ): cậu
18. mợ (vợ em trai của mẹ): mợ
19. bác (chị gái của mẹ): bác
20. Bác (chồng chị gái của mẹ): bác
21. dì (em gái của mẹ): dì
22. chú (chồng em gái của mẹ): chú
23. anh trai: anh trai
24: chị dâu: chị dâu
25.em trai : em trai
26. em dâu (vợ của em trai): em dâu
27. chị gái: chị gái
28. anh rể (chồng của chị gái): anh rể
29. em gái: em gái
30. em rể: em rể
31. con : con
32. con dâu (vợ con trai): con dâu
33. con rể (chồng của con gái): con rể
34. cháu (con của con): cháu, em.
BT3. Sắp xếp các từ sau vào nhóm từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ, từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận.
Trong hai câu đố sau, từ nào là từ địa phương? Những từ đó tương đương với những từ nào trong ngôn ngữ toàn dân? (Các câu đố lấy trong Hợp tuyển Văn học dân gian các dân tộc ở Thanh Hóa, 1990.)
Các từ địa phương: trái (quả), chi (gì), kêu (gọi), trống hểnh trống hảng (trống huếch trống hoác)
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
Câu 4: Hãy xếp các từ sau đây vào hai nhóm (từ ghép và từ láy):
Nhân dân, nô nức, nhũn nhặn, bờ bãi, chí khí, cứng cáp, dẻo dai, mập mạp, nhăn nheo, chợ búa.
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
chúc bạn học tốt
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi, chí khí, dẻo dai, chợ búa
Từ láy: nô nức, nhũn nhặn, cứng cáp, mập mạp, nhăn nheo
1.Tìm một số từ địa phương đồng nghĩa với từ toàn dân (phổ thông)
Từ địa phương:
Từ toàn dân:
Từ địa phương: trái, bông, lợn, vô...
Từ toàn dân: quả, hoa, lợn, vào...
-Từ địa phương: má, u ,bầm,mợ,..
-Từ toàn dân :mẹ
tìm những từ ngữ địa phương ( 1 cột ghi từ địa phương, 1 cột ghi từ toàn dân sử dụng ) về tên các sự vật và hoạt động
Từ ngữ địa phương | Từ ngữ toàn dân |
mần (miền Nam) | làm |
con tru (miền Trung) | con trâu |
con heo (miền Nam) | con lợn |
bắp (miền Nam) | ngô |
Ngoài ra còn rất nhiều từ ngữ địa phương, em có thể tìm thêm ở các nguồn (sách, báo, internet,...) nhé!