Đọc kĩ các từ láy sau đây và phân loại theo từng nhóm. Đặt tên cho mỗi nhóm đó ( xét về nghĩa )
- lo lắng, khốc khểnh, lô nhô, lon thon, ha hả, khẳng khiu, rì rào, vui vẻ, lóc cóc, loát choắt, nôn nao, mom mém,
xoành xoạt
Xác định và phân loại các từ láy tượng thanh, tượng hình và biểu thị trạng thái trong các từ láy sau:
Lo lắng, lôm côm, lủng củng, lấp lửng, bồn chồn, khấp khểnh, ha hả, khẳng khiu, rì rào, lô nhô, vui vẻ, bỗ bã, lóc cóc, ùng oàng
-Tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng
-Tượng hình: lôm côm, lủng củng, lấp lửng, khấp khiểng, khẳng khiu, lô nhô, lóc cóc
-Biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ, bỗ bã
Câu 1 : Xác định và phân loại các từ tượng thanh , tượng hình và biểu thị trạng thái trong các từ láy sau đây: lo lắng , lủng củng , bồn chồn , khấp khểnh , ha hả , khẳng khiu , rì rào , lô nhô , vui vẻ , lóc cóc , ùng oàng
help me
- Từ tượng thanh: ha hả, rì rào, ùng oàng, lóc cóc
- Từ tượng hình: lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lo nhô
- Từ biểu thị trạng thái: lo lắng, bồn chồn, vui vẻ.
Phân loại từ láy tượng thanh, từ láy tượng hình, từ láy biểu thị trạng thái: lo lắng,lôm côm,lủng củng,lấp lửng,bồn chồn,khấp khểnh,ha hả,khẳng khiu,rì rào,lô nhô,vui vẻ,bỗ bã,lóc cóc,ùng òang.
Vx đăng sai >< giúp tớ với
+ Từ láy tượng thanh: ha hả, rì rào, lóc cóc, ùng oàng
+ Từ láy tượng hình: lấp lửng, lôm côm, lủng củng, khấp khểnh, khẳng khiu, lô nhô, bỗ bã
+ Từ láy biểu thị trạng thái: bồn chồn, lo lắng, vui vẻ
Phân loại từ láy tượng thanh, từ láy tượng hình, từ láy biểu thị trạng thái: lo lắng,lôm côm,lủng củng,lấp lửng,bồn chồn,khấp khểnh,ha hả,khẳng khiu,rì rào,lô nhô,vui vẻ,bỗ bã,lóc cóc,vùng vằng.
Cíu tớ các cậu ơi ><
Bài 1: Xếp các từ sau thành 2 nhóm rồi đặt tên cho mỗi nhóm.
Thanh thản,hiền hậu,run rẩy, lấp ló, cỏ cây, khúc khuỷu , thăm thẳm, xinh xắn, xa xưa, đi đứng, đối đáp, may mặc, đủng đỉnh, buôn bán, mỏng manh, ngổn nga
Bài 2: Tìm từ khác loại trong các phần
a, rì rào , róc rách , khanh khách , thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì , xanh tốt
c, nỗi buồn, niềm vui, yêu thương, tình bạn,
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ, mơ mộng
Bài 3: Từ các tiếng nhẹ , tròn, ấm, rắn. hãy thêm các tiếng thích hợp để tạo thành 2 từ ghép tổng hợp, 2 từ ghép phân loại, 2 từ láy
Câu 1:
Từ láy :thanh thản;run rẩy ;khúc khuỷu thăm thẳm ; xinh xắn ; đủng đỉnh;may mắn
Từ ghép :các từ còn lại
hc tốt
Bài 2
gợi ý xác định theo
từ láy từ ghép hoặc láy vần ; âm ;...
Bài 3
chắc bn tự làm đc
xắp xếp các từ ngữ sau đây thành hai nhóm và đặt tên cho 2 nhóm đó : trắng phau , khe khẽ , vàng hoe, ồn ã , xanh biếc , rì rào
giúp mk nha mk cảm ơn nhìu
tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
Tính từ dùng để miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
Tính từ dùng để miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
tính từ miêu tả âm thanh: khe khẽ, ồn ã, rì rào
tình từ miêu tả màu sắc: trắng phau, vàng hoe, xanh biếc
Gạch bỏ 1 từ không thuộc nhóm nghĩa trong mỗi dãy sau
-Những từ láy miêu tả tiếng mưa: tí tách,lộp độp,lép nhép,ào ào,rào rào
-Những từ láy miêu tả tiếng chim: thánh thót,líu lo,lách tách,tíu tít,ríu rít
-Những từ láy miêu tả tiếng gió thổi: rì rào,ì oạp,ào ào,vi vu,xào xạc
-Những từ láy miêu tả tiếng sáo:vi vu,réo rắt,du dương,dìu dặt,véo von
-Những từ láy miêu tả tiếng súng:đèn đẹt,đì đùng,đùng đoàng,đoàng đoàng,đùng đùng
-Lép nhép
-Lách tách
-Ì oạp
-Véo von
-Đèn đẹt
Chúc bạn học tốt nha !
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng
nhanh ạ, em đang rất cần
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào (chỉ tiếng cười)
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt (chỉ ý khái quát hơn các từ còn lại)
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn (danh từ)
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng (tính từ chỉ trạng thái)
a,khanh khách
b,xanh tốt
c,tình bạn
d,nhỏ nhẹ
P/s Nhớ tick cho mình nha. Thanks bạn
Phân loại các từ in đậm dưới đây thành 2 nhóm . Đặt tên cho mỗi nhóm
Khi còn bé , tôi đã có thẻ cảm nhận được hơi ấm của đôi bàn tay mẹ . Đôi bàn tay luôn nâng niu , lo lắng từng giấc ngủ , từng bữa ăn cho tôi . Đôi bàn tay đã dìu dắt tôi đi những bước chập chững đầu tiên , nâng đỡ mỗi khi tôi té ngã và nhẹ nhàng chăm sóc những vết thương do tôi nghịch ngợm gây ra .
Các từ in đậm : cảm nhận , nâng niu , lo lắng , dìu dắt , chập chững , nâng đỡ , té ngã , nhẹ nhàng , nghịch ngợm .
động từ: nâng niu, dìu dắt, nâng đỡ, té ngã, nghịch ngợm
tính từ: cảm nhận, lo lắng, chập chững, nhẹ nhàng