các từ ngữ nói về vẻ ngoài của người mạnh khỏe
a.rắn rỏi d.xương xương h. lêu đêu
b. rắn chắc e.lực lưỡng i .cường tráng
c.mảnh khảnh g. vạm vỡ
Trong dãy từ sau : rắn rỏi, săn chắc, vạm vỡ, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối. Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một cơ thể khỏe mạnh? Nó mang nghĩa gì?
Câu 1:
a) Trong các từ sau, từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một người khỏe mạnh?
A. Cứng rắn B. Cường tráng C. Cứng cáp D. Vạm vỡ
b) Từ “ý chí” thuộc từ loại nào?
A. Tính từ B. Động từ C. Danh từ D. Đại từ
c) Trong các từ sau, từ nào không thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại?
A. Thật thà B. San sẻ C. Khó khăn D. Tươi tắn
d) Tìm 1 từ có thể thay thế từ “hối hả” trong câu: “Rễ cây đâm sâu vào lòng đất, tìm mạch nước mát hối hả đưa lên lá cành”.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Sắp xếp các từ cho dưới đây theo 2 cột:
xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,nết na,thông minh,lanh lợi,vạm vỡ,thon thả,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
từ chỉ vẻ đẹp bên ngoàicủa con người:xinh xắn,đẹp đẽ,duyên dáng,vạm vỡ,thon thả
từ chỉ vẻ đẹp trong tâm hồn tính cách của con người:thông minh,lanh lợi,đôn hậu,thủy chung,uyên bác,tài hoa
TÌM TỪ TRÁI NGHĨA VỚI CÁC TỪ MIÊU TẢ HÌNH DÁNG , SỨC VÓC CỦA CON NGƯỜI :
A) TO CAO ><
B ) VẠM VỠ ><
C) RẮN CHẮC ><
Đ ) LỰC LƯỢNG ><
AI NHANH MÌNH TICK !
a,bé lùn
b,gầy gò
c,lỏng lẻo
d,chậm chạp
Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trống :
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
- M : tập luyện,.....................
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
- M : vạm vỡ,........................
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
1.hãy viết một kết bài mở rộng cho bài văn tả cô Chổi Rơm
2.điền từ ngữ chứa tiếng tương ứng vào chỗ trống ở cột bên phải :
chẻ..................
chúng..............
truyền...........
trong.............
trẻ.....................
trúng.............
3.em hãy tả một đồ vật mà em yêu thích nhất.
4.tìm từ trái nghĩa với các từ miêu tả hình dáng, sức vóc của con người.
to cao><............
vạm vỡ ><.............
rắn chắc ><............
lực lưỡng ><.............
từ chỉ vẻ đẹp của đàn ông:
a/ thanh tú
b/ vạm vỡ
Tìm 3 từ ngữ tả vẻ đẹp của thiên nhiên , 3 từ ngữ nói về vẻ đẹp con người?
Huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ
Vẻ đẹp của con người;
xinh đẹp,lộng lẫy,xinh xinh
THiên nhiên : Hùng vĩ, thơ mộng, huy hoàng.
Con người: Xinh đẹp, đáng yêu, xinh xắn
Vẻ đẹp của thiên nhiên: hùng vĩ, tráng lệ, huy hoàng
Vẻ đẹp của con người: xinh xắn, đáng yêu, xinh đẹp
Chỉ ra nghĩa thông thường và nghĩa theo dụng ý của tác giả đối với các từ ngữ được đặt trong dấu ngoặc kép sau.
a. “Chuẩn vị” thủy tiên xưa, lá phải xoăn, thấp, những bông hoa cao lêu đêu cũng là hỏng.
(Theo Giang Nam, Cách gọt củ hoa thủy tiên)
b. Theo nghệ nhân Nguyễn Phú Cường, đấy là lúc chiếc lá “ngoan” nhất.
(Theo Giang Nam, Cách gọt củ hoa thủy tiên)
a. “Chuẩn vị” là đúng vị
b. Ngoan: ngoan ngoãn đúng vị trí