cái thước
cái bàn:
đồng hồ
cục tẩy
cái túi:
dịch ra tiếng anh
dịch ra tiếng anh
cái quạt
Cô ấy đang đội cái nón thì dịch ra Tiếng Anh là gì ?
cái gì đã xảy ra trong câu truyện:.................
viết Tiếng Anh ra nha
Dịch các từ bằng tiếng anh
Chơi câu lông Quyển vở Ra ngoài Phòng âm nhạc
Tên Cái bàn Số ba Cái bút mực
1 chơi cầu lông: 2. Quyển vở : note book
4 Phòng âm nhạc : music room
Cái bàn :Table
Cái bút mực ; ink pen ( Học tốt nha em )
Chơi cầu lông: badminton
Quyển vở: notebook
Ra ngoài: out
Phòng âm nhạc: musicroom
Tên: name
Cái bàn: table {nếu là số nhiều thêm s}
Số ba: three
Cái bút mực: pen
- Chơi cầu lông: Play badminton
- Quyển vở: Notebook
- Ra ngoài: Go out
- Phòng âm nhạc: Music room
- Tên: Name
- Cái bàn: Table
- Số ba: Three
- Cái bút mực: Pen
Đại ca lớp 12a dịch ra tiếng anh đi
Tiện thể cho tui cái lời bài hát nha
Male, I tell you the situation today that someone is late, write up here
You, early in the morning called the South, to please go late for the family
Vanh, this is the Nth time you ask me to be late
Study something, step up
Tomorrow, call the parent up on this
Meet me to talk
Can not go on that
Your mother's dead
Stupid sin
Night sleep, you can get up
What do you do for the country tomorrow?
Oh my dog, you're so cute!
Invite parents up
Meet me 9am tomorrow morning
I'm sorry, sorry
Excuse me this time
Invite the parents
The rest of us to ask him
What?
Ai, in this class just beat my brother
Make it burst head
Step out here
Tao, do not hit it but my friend, my friend is sitting there
Why do you want to hit me? You're good at it
1 I accept all
Stiff, they fight it out loud
Run quickly tell her
I've fallen before you
They stopped
Please stop now
Knowing this is not the case, why not fight this?
Viet Anh invited to speak first
My lady friend hit me
You're lying
Suddenly hit me,
I'm sorry, ma'am
It says very often
Invite 2 you go
Follow me to the supervisor
Foolish
As always, I came down here to drink tea
Water is not boiling, but only, drink because you are thirsty
Drink no pouring, 1 cup
Drink it quickly
The school is home, but the house is empty, afraid what?
Nguyen Viet Anh, he stands up
I tell you, why are you?
Hit your friend, lie teacher, teachers have compromised
Do not go to class tomorrow, because we do not accept
The thing that is aggressive, is to hit you again
I have not hit you that you called
He asked me, what class did he do, I do not do anything, he needs to verify
Verify what, you look at his face
All the mouth to the other
You think I'm blind
Or think I'm old
Determined to face
Sorry, my mistake
I hit him, I beg you
Do not take me away from school, my friends will miss you much
Do not cry anymore, look at you cry that I love
This time I will excuse
Hold your child
From now on, I promise I will be good, study hard
Dịch sang tiếng anh giúp mình. " Đối diện những cái bàn là cái bảng to.Bên cạnh bảng thì gồm có xọt rác,cái chổi và cả cửa ra vào nửa."
A big board is opposite the tables. Next to the board, there is a trash can, a broom and a door, too.
"Opposite the table is the table, the table next to.Ben marinade includes garbage, broom and half doors."
"Opposite the table is the table, the table next to.Ben marinade includes garbage, broom and door too."
Dịch cái này ra Tiếng Anh
Cô giáo em tên là Bình, Cô rất hiền và xinh đẹp, Cô mới hai mươi bảy tuổi.
Cô giáo em tên là Bình, cô rất hiền và xinh đẹp, cô hai mươi bảy tuổi
TL:
My teacher's name is Binh, she is very gentle and beautiful, she is twenty-seven years old
HT
My teacher's name is Binh. She is very kind and beautiful. She is only 27 years old
My teacher name is Binh, she very gentle and beautiful, she is twenty-seven years old.
SILENT LETTERS
Trong tiếng Anh, có những chữ cái không được phát âm ra được gọi là "âm câm".
Hãy cũng thử thách với bài sau nhé.
Silent K: knight; knit; knock; knot; knife; knee
Silent B: climb; numb; bomb; comb; climb; crumb; doubt
Silent H: what; ghost; whale; honest; hour; right
Silent W: write; wriggle; wren; wrap; wrong; wrist; wreck; sword
Silent C: scissors; muscle
Silent G: gnome
Silent k : knight, knock, knife, knee, knit, knot.
Silent w: wreck, wrap, wrong, wriggle, wrist, wren, write, sword.
Silent b: climb, lamb, comb, bomb, numb, doubt.
Silent h: what, whale, right, honest, hour.
Silent g: ghost, gnome.
Silent c: scissors, muscle, crumb.
Silent K : knight , knife , knee , knit , knock
Silent W : wren , wrap , wrong , wrist , write , sword, wriggle, wreck
Silent B : comb, climb, crumb , doubt , numb , bomb
Silent C : scissors , muscle
Silent G: gnome
Silent H : what , ghost , right , honest , whale , hour
Tìm các từ đồng âm và nêu cách hiểu của nó:
a)Tim phòng dịch,dịch từ tiếng anh sang Tiếng Việt.
b)Gài ống nhựa vào bếp mỏ cho thoát dịch ra ngoài,dịch cái tủ lạnh ra chỗ khác