tìm số tự nhiên A, khi chia 100 cho A thì dư 10 và 140 cho A thì dư 20
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 100 cho a thì dư 10 và chia 140 cho a thì dư 20, a < 50
Tìm các số tự nhiên a, biết rằng:
a) Khi chia các số 100, 65 và 150 cho a thì các số dư lần lượt là 4,5,6.
b) Khi chia số 156 cho a dư 122 và chia số 280 cho a dư 10.
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 12 thì dư 7 , chia a cho 13 thì dư 1 và chia a cho 18 thì dư 10
Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 12 thì dư 7 , chia a cho 13 thì dư 1 và chia a cho 18 thì dư 10
Ta có:a:12 dư 7=>2a:12 dư 2=>2a-2\(⋮12\)(1)
a:13 dư1=>2a:13 dư 2=>2a-2\(⋮13\left(2\right)\)
a:18 dư 10=>2a:18 dư 2=>2a-2\(⋮18\left(3\right)\)
Từ (1),(2) và (3)=>2a-2\(\in BC\left(12,13,18\right)\)
Mà a là số tự nhiên nhỏ nhất(a khác 0)=>2a-2>2=>2a-2\(\in BCNN\left(12,13,18\right)\)
=>2a-2=468
=>2a=470
=>a=235
1. Chứng tỏ rằng:
a. 105 + 35 chia hết cho 9 và cho 5
b. 105 + 98 chia hết cho 2 và cho 9
c. 102012 + 8 chia hết cho 3 và cho 9
d. 11...1 (27 chữ số 1) chia hết cho 27
2. Một số tự nhiên khi chia cho 4, cho 5, cho 6 đều dư 1. Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400.
3. Một số tự nhiên a khi chia hết cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4, chia cho 6 thì dư 5. Tìm số a, biết rằng 200 _< a _< 400.
4. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 15, 20, 25 được số dư lần lượt là 5, 10, 15.
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13
a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 5 khi chia số đó cho 70 , 140 , 350 , 700 đều dư 5
b. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 3 dư 1 chia cho 5 dư 3 và chia cho 7 dư 5
c. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 5 dư 1 , chia cho 7 dư 5
d. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng a chia cho 5,7,9 thì số dư lần lượt là 3,4,5
b.Gọi số cần tìm là a.
Ta có: a : 3 dư 1 \(\Rightarrow\) a + 2 \(⋮\) 3
a : 5 dư 3 \(\Rightarrow\) a + 2 \(⋮\) 5 và a là nhỏ nhất
a : 7 dư 5 \(\Rightarrow\) a + 2 \(⋮\) 7
\(\Rightarrow\) a + 2 \(\in\) BCNN( 3, 5, 7 ).
\(\Rightarrow\) BCNN( 3, 5, 7 ) = 3.5.7 = 105.
\(\Rightarrow\) a + 2 = 105
\(\Rightarrow\) a = 103
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia số 111 cho a thì dư 15 còn khi chia cho 180 thì dư 20.
Vì 111 chia a dư 15; 180 chia a dư 20
nên 111 - 15 chia hết cho a; 180 - 20 chia hết cho a
=> 96 chia hết cho a; 160 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(96;160)
Mà ƯCLN(96;160) = 32
=> a thuộc Ư(32)
Mà a > 20 (vì số chia > số dư) => a = 32
2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 7n+10 và 5n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau
3. Tìm x : a, x chia hết cho 4;7;8 và x nhỏ nhất . B, x chia hết cho 10,15 và x <100
5. Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết số đó khi chia cho 6 thì dư 5, chia cho 8 thì dư 7 chia cho 9 dư 8
2.Gọi UCLN của 7n+10 và 5n+7 là d 7n+10 chia hết cho d
=> 5(7n+10) chia hết cho d hay 35n+50 chia hết cho d 5n+7 chia hết cho d
=> 7(5n+7) chia hết cho d
hay 35n+49 chia hết cho d
(35n+50)-(35n+49) chia hết cho d
35n+50-35n-49 chia hết cho d
(35n-35n)+(50-49) chia hết cho d
0+1 chia hết cho d 1
chia hết cho d => d=1
Vì UCLN của 7n+10 và 5n+7 =1 =>7n+10 và 5n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau
5.Gọi a là số tự nhiên cần tìm (99 < a < 1000)
Ta có a chia 25 dư 5 => a + 20 chia hết cho 25
a chia 28 dư 8 => a + 20 chia hết cho 28
a chia 35 dư 15 => a + 20 chia hết cho 35
=> a + 20 thuộc BC(25;28;35) = B(700) = {0;700;1400;...}
Mà 119 < (a + 20) < 1020
Nên a + 20 = 700
=> a = 680
Vậy số tự nhiên cần tìm là 680