Những câu hỏi liên quan
Đào Minh Huy
Xem chi tiết
★彡℘é✿ทợท彡★ 2
27 tháng 1 2022 lúc 20:56

Đó là tình yêu của tôi  kakashi ,naruto shippuden còn bạn

HT

Khách vãng lai đã xóa
⚚ßé Só¡⁀ᶦᵈᵒᶫ
27 tháng 1 2022 lúc 20:57

TL:

Dich:Đó là tình yêu của tôi Kakashi, Naruto Shippuden, còn bạn?

HT

Khách vãng lai đã xóa
Mai Lê
27 tháng 1 2022 lúc 20:59

TL:

Đó là tình yêu của tôi kakashi , naruto shippuden còn bạn?

HT

#M@ile2711

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Quyên
Xem chi tiết
Phạm Đức Duy
5 tháng 7 2018 lúc 9:52

 Snare có hai loại: noun và verb

 Noun:

- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.

E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.

       Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.

- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương 

E.g: All his promises are snares and delusions.

       Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.

- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.

 Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)

Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.

Hok tốt nhé!!!

sono chieri
Xem chi tiết
Mina sô min
10 tháng 8 2018 lúc 18:39

dịch cái nào bạn ơi

Bùi Phạm 2007
10 tháng 8 2018 lúc 18:43

một người đàn ông : The men 

Bùi Phạm 2007
10 tháng 8 2018 lúc 18:44

Hoặc là a man !  mình nghĩ thế

tiểu thư nhà Adagaki
Xem chi tiết
Vũ Ngọc Bảo Khuê
19 tháng 2 2017 lúc 18:27

wagamama tiếng Nhật là tự nuông chiều

mirror là gương

heart là trái tim

cả câu là gì thì mình chịu :)

poseidon
19 tháng 2 2017 lúc 18:27

là 1 bài hát của Ayaka Ohashi 

tiểu thư nhà Adagaki
19 tháng 2 2017 lúc 19:10

mk đâu có hỏi đây là bài hát nào đâu!

Nguyễn Phương Quyên
Xem chi tiết
Gấu Kun
26 tháng 7 2018 lúc 22:58

Bạn thật xấu tính.Không ai trả lời bạn là đúng rồi nhá.

Nguyễn Phương Quyên
1 tháng 8 2018 lúc 17:05

Thôi mình trả lời được rồi. Câu trả lời là:

“Vậy ai sẽ là người vào vai phần sau của thân con lừa?”

“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là đống nước mà Beeber gom lại.”

Còn những gì mình nói trên là đúng. Có những bạn toàn lên trả lời lung tung thật mà. Mình không xấu tính nhé. Bạn vẫn chưa trải nghiệm việc này đâu mà còn nói.

Lê Hồng Hải
Xem chi tiết
Jeon_Jung_Kook (Team BTS...
28 tháng 12 2017 lúc 9:03

Bạn lên google dịch ghi vào là ra

Lê Hồng Hải
28 tháng 12 2017 lúc 9:05

roronoa zoro

Jeon_Jung_Kook (Team BTS...
28 tháng 12 2017 lúc 9:07

Blind mischief do not know where to go

Mình tra trên google đó không biết đúng không đúng thì tk nhé

Lê Huy Tường
Xem chi tiết
Nguyễn T. Ngọc Huyền
19 tháng 2 2021 lúc 15:03
1. A Gift Of a Friend – Demi Lovato

2. A Thousand Years – Christina Perri

3. Apologize – Timbaland

 
Lưu Quang Trường
19 tháng 2 2021 lúc 15:08

vd:

các bài của alan walker: faded, the spectre, lily, ....

Puo.Mii (Pú)
19 tháng 2 2021 lúc 15:10

Vài bài mình thích:

1. Lemon Tree

2. Would You Be So Kind?

3. All the kid are depressed

3. Older

4. Shape Of You

5. Faded

...

Nguyen Hai Nam
Xem chi tiết
Sandy Chew
7 tháng 2 2017 lúc 19:49

Nơi không cần thiết để dự trữ

Quảng Thị Thu Trang
7 tháng 2 2017 lúc 19:50

nơi không cần thiết để dự trữ

vuong thi thuy
7 tháng 2 2017 lúc 19:51

nơi không cần thiết để dự trữ

ĐOÀN NGUYỄN ANH KHOA
Xem chi tiết
Dương Hoài Giang
30 tháng 11 2021 lúc 8:30

xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hoàng Phúc
30 tháng 11 2021 lúc 8:37


1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bảo Châu
30 tháng 11 2021 lúc 8:38
Mother: mẹFather: bốHusband: chồngWife: vợDaughter: con gáiSon: con traiParent: bố/ mẹChild: conSibling: anh/ chị/ em ruộtBrother: anh trai/ em traiSister: chị gái/ em gáiUncle: bác trai/ cậu/ chúAunt: bác gái/ dì/ côNephew: cháu traiNiece: cháu gáiGrandparent: ông bàGrandmother: bàGrandfather: ôngGrandson: cháu traiGranddaughter: cháu gáiGrandchild: cháuCousin: anh/ chị/ em họRelative: họ hàng

Từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình

Nuclear family: Gia đình hạt nhânExtended family: Đại gia đìnhSingle parent: Bố/mẹ đơn thânOnly child: Con một

Từ vựng về các mối quan hệ trong gia đình

Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đóClose to: Thân thiết với ai đóRely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vàoLook after: Chăm sócAdmire: Ngưỡng mộBring up: Nuôi dưỡngGeneration gap: Khoảng cách thế hệ

Từ vựng liên quan đến vợ/ chồng

Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợFather-in-law: bố chồng/ bố vợSon-in-law:con rểDaughter-in-law: con dâuSister-in-law: chị/ em dâuBrother-in-law: anh/ em rể#Tham Khảo
Khách vãng lai đã xóa