các bn có thể dịch câu tiếng anh này ko?[ko lên google dịch]
20 simple valentines crafts for your love one.
5 minutes carfts
tôi đang muốn hỏi bn câu tiếng anh này: It's my love kakashi ,naruto shippuden, And you?
bn tôi bảo ko bt và hỏi lại tôi, tôi cũng ko bt luôn, các bn dịch câu tiếng anh kia giúp mình nha
ai làm đc mình sẽ kết bn !!!
Tái bút: Tui thích phim truyện naruto ( Cười )
Đó là tình yêu của tôi kakashi ,naruto shippuden còn bạn
HT
TL:
Dich:Đó là tình yêu của tôi Kakashi, Naruto Shippuden, còn bạn?
HT
TL:
Đó là tình yêu của tôi kakashi , naruto shippuden còn bạn?
HT
#M@ile2711
Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.
Dịch:
Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.
Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.
Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.
Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.
Snare có hai loại: noun và verb
Noun:
- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.
E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.
Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.
- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương
E.g: All his promises are snares and delusions.
Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.
- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.
Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)
Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.
Hok tốt nhé!!!
một người đàn ông hãy trả lời bằng tiêng anh cái này mk biết lâu rồi nhưng mk vẫn gửi câu hỏi cho mọi người nên nhớ các bn ko được lên google dịch nghe chưa nhất là từ lớp 3 trở xuống bn nào có câu trả lời đúng thì mk sẽ tic cho người đó và người trả lời sai thì mk sẽ có câu trả lời đúng và gửi cho bn trả lời sai . thank!
Đố ai biết dịch từ này :
wagamama MIRROR HEART.
Dịch sang tiếng việt thì từ này có nghĩa là j? mk khuyên các bn đừng nghĩ đến chuyện lên google dịch.vì sẽ ko có đâu!thế nhé!
wagamama tiếng Nhật là tự nuông chiều
mirror là gương
heart là trái tim
cả câu là gì thì mình chịu :)
mk đâu có hỏi đây là bài hát nào đâu!
"Who's going to play the back end of the donkey then?"
"I don't know, Ruby says. "Probably some little squirt Beeber rustles up."
Dịch:
“Vậy thì ai sẽ vào vai the back end của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là some little squirt Beeber rustles up."
Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Đang không biết làm thế nào để dịch cho hợp với câu đây này......Huhu
Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.
Trích từ Replay, trang 32, chương 12: Pietro và Nunzio.
Bạn thật xấu tính.Không ai trả lời bạn là đúng rồi nhá.
Thôi mình trả lời được rồi. Câu trả lời là:
“Vậy ai sẽ là người vào vai phần sau của thân con lừa?”
“Tớ không biết,” Ruby nói. “Có lẽ là đống nước mà Beeber gom lại.”
Còn những gì mình nói trên là đúng. Có những bạn toàn lên trả lời lung tung thật mà. Mình không xấu tính nhé. Bạn vẫn chưa trải nghiệm việc này đâu mà còn nói.
hãy dịch câu này sang tiếng anh :Mù đường lạc lõng ko biết đi về nơi đâu (one piece)
Bạn lên google dịch ghi vào là ra
Blind mischief do not know where to go
Mình tra trên google đó không biết đúng không đúng thì tk nhé
CÁC BN ƠI!!!NGHE NÓI NGHE NHẠC TIẾNG ANH THÌ MK CŨNG CÓ THỂ HỌC TIẾNG ANH LUÔN MÀ KO BỊ NHÀM CHÁN
VẬY THÌ MK CŨNG MUỐN THỬ PHƯƠNG PHÁP NÀY VÌ MK CHƯA GIỎI TIẾNG ANH LẮM
CÁC BN CÓ THỂ CHO MK XIN VÀI BÀI HÁT TIẾNG ANH ĐC KO ???CÁM ƠN CÁC BN NHÌU
2. A Thousand Years – Christina Perri
3. Apologize – Timbaland
vd:
các bài của alan walker: faded, the spectre, lily, ....
Vài bài mình thích:
1. Lemon Tree
2. Would You Be So Kind?
3. All the kid are depressed
3. Older
4. Shape Of You
5. Faded
...
Where not necessary to reserve
Bn nào mà dịch được câu này mk sẽ tick cho ( À tiện thể các bạn lên google dịch ấy )
Các bn ui!
Các bn có thể dịch tiếng Anh được ko?
Chủ đề:Gia đình
(Kể hết từ vựng Chủ đề Gia đình)
xong rồi,tài liệu trên mạng đó.tui cũng từng truy cập vào mà học.xin lỗi là bị hỏng phông,mong thông cảm
1. Father (Dad/ Daddy): bố
2. Mother (Mom/Mum): Mẹ
3. Son: Con trai
4. Daughter: Con gái
5. Parent: Bố mẹ
6. Child (Số nhiều là Children): Con cái
7. Husband: Chồng
8. Wife: Vợ
9. Bother: Anh/Em trai
10. Sister: Chị/Em gái
11. Uncle: Chú/ cậu/ bác trai
12. Aunt: Cô/ dì/ bác gái
13. Nephew: Cháu trai
14. Niece: Cháu gái
15. Cousin: Anh/ Chị em họ
16. Grandmother (Thường gọi là: Granny, grandma)
17. Grandfather (Thường gọi là: Granddad, grandpa)
18. Grandparents: Ông bà
19. Boyfriend: Bạn trai
20. Girlfriend: Bạn gái
21. Partner: Vợ/ Chồng/ Bạn trai/ Bạn gái
22. Godfather: Bố đỡ đầu
23. Godmother: Mẹ đỡ đầu
24. Godson: Con trai đỡ đầu
25. Goddaughter: Con gái đỡ đầu
26. Stepfather: Dượng
27. Stepmother: Mẹ kế
28. Half – sister: Chị/ em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
29. Half – brother: Anh/ Em cùng cha khác mẹ/ cùng mẹ khác cha
30. Mother – in – law: Mẹ chồng/ vợ
31. Father – in – law: Bố chồng/ vợ
32. Son – in – law: Con rể
33. Daughter – in – law: Chị/ em dâu
34. Brother – in – law: Anh/ Em rể
Từ vựng tiếng Anh về gia đình
Từ vựng tiếng Anh về các kiểu gia đình
Nuclear family: Gia đình hạt nhânExtended family: Đại gia đìnhSingle parent: Bố/mẹ đơn thânOnly child: Con mộtTừ vựng về các mối quan hệ trong gia đình
Get along with: Có mối quan hệ tốt với ai đóClose to: Thân thiết với ai đóRely on: Dựa dẫm vào tin tưởng vàoLook after: Chăm sócAdmire: Ngưỡng mộBring up: Nuôi dưỡngGeneration gap: Khoảng cách thế hệTừ vựng liên quan đến vợ/ chồng
Mother-in-law: mẹ chồng/ mẹ vợFather-in-law: bố chồng/ bố vợSon-in-law:con rểDaughter-in-law: con dâuSister-in-law: chị/ em dâuBrother-in-law: anh/ em rể#Tham Khảo