viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa khác 1 có bao nhiêu cách viết 2.5.125
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa khác 1 có bao nhiêu cách viết 2.5.125
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa khác 1 có bao nhiêu cách viết 2.5.125 ( vd:2.5^2 .5^3) help me
\(2\cdot5\cdot125=2\cdot5\cdot5^3=2\cdot5^4\)
1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
1=1^2 ;125=5^3 ;-125=-5^3; 27=27^1; -27= -27^1
2: 5^2 25^1
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Bài 29 : Viết số dưới dạng một lũy thừa, ví dụ . Hãy tìm các cách viết khác.
Viết đướiạng số thập phân :\(\dfrac{16}{81}\)=0,1975308642
Viết ps \(\dfrac{16}{81}\) dưới dạng lũy thừa theo cách khác là \(\dfrac{16}{81}\)=\(\dfrac{4^2}{9^2}\)
Viết số 16 81 dưới dạng một lũy thừa, ví dụ 16 81 = 4 9 2 . Hãy tìm các cách viết khác.
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa một cách nhanh nhất :
a) A=2.22…..210
b) B=3.33.35….399
a: \(A=2\cdot2^2\cdot...\cdot2^{10}\)
=>\(A=2^{1+2+...+10}\)
=>\(A=2^{55}\)
b: \(B=3\cdot3^3\cdot3^5\cdot...\cdot3^{99}\)
\(=3^{1+3+5+...+99}\)
\(=3^{50^2}=3^{2500}\)
viết các số : 987 ; 2564 ; abcde, dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.2.3.3=....
\(2\cdot2\cdot2\cdot3\cdot3=2^3\cdot3^2\)
Trong các số sau , số nào có lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) 8,16,20,27,60,64,81,90,100?