Tìm từ đồng nghĩa với màu trắng để chỉ :
a) ngựa :......................................
b) vải :..........................................
c) mèo :.......................................
d) tóc :..........................................
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:Bảng.............;vải..................;gạo...................;đũa..................;mắt.......................;ngựa...................;chó...............;mèo..................
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây :
Bảng…. ; vải…. ; gạo…. ; đũa….. ; mắt…. ; ngựa…. ; chó…..,mèo....
Đáp án :
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực, mèo mun.
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô, chó mực,mèo mun
#HT
&YOUTUBER&
dễ nha bạn ơi, mik làm rồi
Tìm các từ đồng nghĩa:
a. Chỉ màu xanh.
b. Chỉ màu đỏ.
c. Chỉ màu trắng.
d. Chỉ màu đen.
a. Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…
b. Chỉ màu đỏ: đỏ thắm, đỏ tía, đỏ rực, đỏ hoe, đỏ gay, đỏ au, đỏ chói, đỏ sọc, đỏ lòm, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ hoét, đỏ ửng, đỏ hồng, …
c. Chỉ màu trắng: trắng lóa, trắng bóc, trắng bạch, trắng bệch, trắng nõn, trắng phau, trắng muốt, trắng tinh, trắng toát, trắng ngần, trắng ngà, trắng bong, trắng dã, trắng nuột, trắng hếu …
d. Chỉ màu đen: đen trũi, đen thui, đen kịt, đen sịt, đen nghịt, đen ngòm, đen láy, đen giòn, đen sì, đen lánh, đen đen, đen nhức, đen nhẻm…
a, xanh lè , xanh mát ,xanh biếc,xanh thắm ,xanh rì
b, đỏ au,đỏ bừng , đỏ chót , đỏ rực , đỏ thắm
c,tráng buốt,trwangs tinh ,trắng xóa,trắng toát , trắng bệch
nếu đúng cho mình 1 k nha
Bài 1 : Tìm các từ đồng nghĩa :
a) Chỉ màu xanh c) Chỉ màu trắng
b) Chỉ màu đỏ d ) Chỉ màu đen
Bài 2 : Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Hẹp nhà ....... bụng.
b) Xấu người .......... nết .
c) Trên kính .......... nhường .
Bài 3 :Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
b] đỏ thắm , đỏ tươi ,...
a]xanh lục , xanh tươi ,...
c]trắng tinh , trắng muốt , ..
d] đen óng , đen huyền,..
b2:
hẹp nhà rộng bụng
xấu người đẹp nết
trên kính dưới nhường
Tìm các từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
Bảng….
Vải ….
Gạo….
Mắt…
Ngựa…
Chó mực…..
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Mắt huyền
Ngựa ô
Chó mực.
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Mắt huyền
Ngựa ô
Chó mực
→ bảng đen
→ vải thâm
→ gạo hẩm
→ mắt huyền
→ ngựa ô
→ chó mực
4. Tìm từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
bảng ........... , vải ................. , gạo ................. , đũa .............. , mắt ............. , ngựa .............
Bảng đen, vải thâm, gạo hẩm, đũa mun, mắt huyền, ngựa ô,
bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô
bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô
4. Tìm từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây:
bảng đen , vải ................. , gạo ................. , đũa .............. , mắt ............. , ngựa ............. , chó .................
bảng đen , vải thâm , gạo hẩm , đũa mun , mắt huyền , ngựa ô , chó mực
1.Tìm các từ đồng nghĩa;
a]Chỉ màu xanh b,Chỉ màu đỏ c,Chỉ màu trắng d,Chỉ màu đen
a) Các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh:
- Xanh biếc, xanh lè, xanh lét, xanh mét, xanh ngắt, xanh ngát, xanh sẫm, xanh rờn, xanh mượt, xanh đen, xanh rì, xanh lơ, xanh nhạt, xanh non,...
b) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ:
- Đỏ au, đỏ bừng, đỏ chóe, đỏ chói, đỏ chót, đỏ gay, đỏ hoe, đỏ hỏn, đỏ lòm, đỏ lừ, đỏ lựng, đỏ ngầu, đỏ ối, đỏ quạch, đỏ thắm, đỏ tía, đỏ ửng, đỏ hồng, ...
c) Các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng:
- Trắng tinh, trắng toát, trắng muốt, trắng phau, trắng nõn, trắng nuột, trắng sáng, trắng bong, trắng bốp, trắng lóa, trắng xóa, bạch, trắng bệch, trắng ngà, trắng mờ,...
d) Các từ đồng nghĩa chỉ màu đen:
Đen sì, đen kịt, đen sịt, đen thui, đen thủi, đen nghịt, đen ngòm, đen nhẻm, đen giòn, đen huyền, đen lánh, đen láng,...
Tìm những từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các từ dưới đây: Bảng.... ; vải.... ; gạo.... ; đũa..... ; mắt.... ; ngựa.... ; chó.....
- Bảng đen
- Vải thâm
- Gạo hẩm
- Đũa mun
- Mắt ( đen) huyền
-Ngựa ô
- Chó mực
Bảng đen ; vải đen; gạo đen ; đũa đen; mắt đen; ngựa đen; chó đen.
Bảng đen
Vải thâm
Gạo hẩm
Đũa mun
Mắt huyền
Nhựa ô
Chó mực
Tìm từ đồng nghĩa với từ" đen" dùng để nói về:
a. Con mèo là:........... Con ngựa là:........................
b. Con chó là:................ Đôi mắt là:...............................
nhanh lên giúp mình nhé. Mình cần ngay bây giờ
Mèo mun, chó mực, ngựa ô