Cho \(x+5\le y+5\)So sánh x và y
Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?
A. x < y
B. x = y
C. x > y
D. x ≤ y
Cộng hai vế của bất đẳng thức x - 5 ≤ y - 5 với 5 ta được:
x - 5 + 5 ≤ y - 5 + 5 => x ≤ y
Đáp án cần chọn là: D
cho A=1 x,59 + 5,y 7 và B=x,y + 15,66 so sánh A và B
A = \(\overline{1x,59}\) + \(\overline{5,y7}\) = 10,59 + \(x\) + 5.07 + \(\overline{0,y}\) = 15,66 + \(\overline{x,y}\) = B
Vậy A = B
cho biet x va y la hai dai luong ti le thuan,biet khi x=-5 thi y=20.Hay tim he so ti le cua y doi voi x
Gọi hstl là k
\(\Leftrightarrow k=\dfrac{y}{x}=\dfrac{20}{4}=5\)
cho tam giac DEF co DE =DF, phan giac cua goc D cat canh EF tai I
a,chug minh tren \(\Delta DIE=DIF\)
b. tren canh de lay diem M ,tren tia doi cua tia FD lay diem N sao cho EM =FN .ke MH vuong goc voi EF tai H ,NK vuong goc voi EF tai K. CMR:MH=NK
Cho bit x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ nle 0,8 và y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ 5.hay chug to x ti le tuan oi y theo he so ti le 1/k
Biết rằng: x – y = -5 và y = -6. Không tính toán, hãy so sánh x, y và 0
Vì x – y = -5 < 0 nên x – y < 0, suy ra x < y và y = -6 < 0.
Vậy x < y < 0.
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
cho x ti le ngich voi y voi he so ti le a 5 , y ti le ngich vio z theo he so ti le la \(\frac{1}{2}\). hoi x ti le ngich hay ti le thuan voi z va theo h so ti le la bao nhieu
a,cho x va y la hai dl ti le thuan bit khi x=2 thi y =7 .tim he so ti le cua y doi voi x
b, tinh gtri cua y khi x =5 tinh gtri cua x khi x= 1/2
cho \(x< y\) so sánh
\(\dfrac{x}{3}+5và\dfrac{y}{3}+5\)